Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 6 - Chương 3 - Đại số 6Giải Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 6 - Chương 3 - Đại số 6
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Câu 1. (1 điểm) Điền các số thích hợp vào ô trống của bảng sau :
Câu 2. (3 điểm) Tìm số nguyên x biết : a) \(\left( {14 - x} \right) - 12 = 5\) ; b) \(15 - x\) là số nguyên âm lớn nhất ; c) \(2x + 3\) là số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số. Câu 3. (2 điểm) Hãy điền vào ô trống của hình vuông sao cho tổng các số ở các cột và đường chéo bằng nhau.
Câu 4. (2 điểm) Tìm các giá trị nguyên của x biết \(\left| {x + 7} \right| + \left| {x + 1} \right| = 6.\) Câu 5. (2 điểm) Tìm các số nguyên n thỏa mãn : a)\(\left( {{n^2} - 3} \right)\left( {{n^2} - 25} \right) = 0\) ; b) \(\left( {{n^2} - 3} \right)\left( {{n^2} - 25} \right) < 0.\) LG bài 1 Tính rồi điền kết quả vào bảng Lời giải chi tiết: Câu 1.
LG bài 2 Phương pháp giải: Sử dụng: +) Qui tắc dấu ngoặc: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu \("-"\) đứng trước, ta phải đối dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc: dấu \("-"\) thành dấu \("+"\) và dấu \("+"\) thành dấu \("-".\) Khi bỏ dấu ngoặc có dấu \("+"\) đứng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên. +) Qui tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu \("+"\) đổi thành dấu \("-"\) và dấu \("-"\) thành dấu \("+".\) Lời giải chi tiết: Câu 2. a)\(\left( {14 - x} \right) - 12 = 5\) \(14 - x - 12 = 5\) \(x = 3.\) b) \(15 - x = - 1\) \(x = 16.\) c) \(2x + 3 = - 99\) \(2x = - 102\) \(x = - 61.\) LG bài 3 Phương pháp giải: Đây là bài toán mở, mỗi HS có thể có các kết quả khác nhau Lời giải chi tiết: Câu 3. Đây là bài toán mở, mỗi HS có thể có các kết quả khác nhau. Sau đây là một phương án.
LG bài 4 Phương pháp giải: Viết 6 thành tổng 2 số nguyên dương từ đó tìm được x Lời giải chi tiết: Câu 4. \(x \in \left\{ { - 7, - 1} \right\}.\) LG bài 5 Phương pháp giải: a, Sử dụng: a.b=0 <=> a=0 hoặc b=0 b, a.b Lời giải chi tiết: Câu 5. a)\(n = 5\) và \(n = - 5\) ; b) Chia thành hai trường hợp
Đáp số : \(n = 2,\) \(n = - 2,\) \(n = 3,\) \(n = - 3,\) \(n = 4,\) \(n = - 4.\) HocTot.Nam.Name.Vn
|