Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 - Chương 3 - Đại số 6Giải Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 - Chương 3 - Đại số 6
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Câu 1. (3 điểm) Tìm số tự nhiên \(x\) biết : a) \(\left( {2x + 13} \right) - 127 = 0\) ; b) \(\left( {14 - 3x} \right) + \left( {6 + x} \right) = 0.\) Câu 2. (3 điểm) Ta viết một dãy số : 1, 7, 13,… Hỏi a) Số thứ 11 của dãy số là bao nhiêu ? b) Số 2011 có phải là số thuộc dãy số đó không ? Câu 3. (4 điểm) Tìm chữ số tận cùng của các số sau đây : a) \({3^{2008}}\) ; b) \({9^{2008}}\) LG bài 1 Phương pháp giải: Sử dụng: +) Qui tắc dấu ngoặc: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu \("-"\) đứng trước, ta phải đối dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc: dấu \("-"\) thành dấu \("+"\) và dấu \("+"\) thành dấu \("-".\) Khi bỏ dấu ngoặc có dấu \("+"\) đứng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên. +) Qui tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu \("+"\) đổi thành dấu \("-"\) và dấu \("-"\) thành dấu \("+".\) Lời giải chi tiết: Câu 1. a) \(\left( {2x + 13} \right) - 127 = 0\) \(2x = 127 - 13 = 114\) \(x = 57\) b) \(\left( {14 - 3x} \right) + \left( {6 + x} \right) = 0.\) \(14 - 3x + 6 + x = 0\) \(20 = 2x\) \(x = 10.\) LG bài 2 Phương pháp giải: Tìm quy luật của dãy, rồi áp dụng quy luật đó làm ý a và b Lời giải chi tiết: Câu 2. a) Số thứ 11 là 1 + 10.6 = 61. b) Số thuộc dãy nếu số đó trừ đi 1 chia hết cho 6. \(2011 - 1 = 2010\) chia hết cho 6 nên 2011 thuộc dãy số trên. LG bài 3 Phương pháp giải: Sử dụng công thức lũy thừa của lũy thừa: \({a^{m.n}} = {\left( {{a^m}} \right)^n}\) Đưa về cơ số có chữ số tận cùng là 1 Lời giải chi tiết: Câu 3. a) \({3^{2008}} = {9^{1004}}^{} = {81^{502}}\) có cữ số tận cùng là 1 ; b) \({9^{2008}}\)có chữ số tận cùng là 1. HocTot.Nam.Name.Vn
|