Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Đề số 4 - Hình học 10Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Đề số 4 - Hình học 10 Đề bài Chọn phương án đúng Câu 1. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Độ dài của véctơ →BA+→BC là A.2a B.a√32 C.a D.a√3 Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=6, AC=8. Độ dài của véctơ →BA+→BC là A.2√3 B.10 C.4√13 D.16 Câu 3. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 3. Gọi I là trung điểm của BC. Độ dài véctơ →CA−→IC là A.32 B. 3√72 C.2√3 D.92 Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 15. Gọi G là trọng tâm. Độ dài của véctơ →GB+→GC là A.10 B.5 C.15 D.20 Câu 5. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Tìm mệnh đề sai A.→AB+→CD=2→MN B. →AC+→DB=2→MN C.→AD+→BC=2→MN D. →CA−→BD=2→NM Câu 6. Cho lục giác ABCDEF. Tìm mệnh đề đúng A.→AD+→BE+→CF=→AF+→BD+→CD B.→AD+→BE+→CF=→AE+→BF+→CE C.→AD+→BE+→CF=→AD+→BF+→CF D.→AD+→BE+→CF=→AF+→BD+→CE Câu 7. Cho tam giác OAB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm OA, OB . Tìm mệnh đề đúng A.→MN=12→OA+12→OB B. →MN=12→OB−12→OA C. →MN=12→OA−12→OB D.→MN=→OA+→OB Câu 8. Cho hình bình hành ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tìm mệnh đề sai A.→DA+→DB+→DC=3→DG B.→GA+→GB+→GD=→CD C.→DA+→DB+→DC=→DG D.→GA+→GC+→GD=→BD Câu 9. Cho hình bình hành ABCD và AB′C′D′ có chung đỉnh A. Tìm mệnh đề đúng A.BCC′B′ là hình bình hành B.→CC′=→BB′+→DD′ C.CDD′C′ là hình bình hành D.→AC=→AC′ Câu 10. Tam giác ABC là tam giác gì nếu thỏa mãn điều kiện |→AB+→AC|=|→AB−→AC| ? A.Vuông B. Cân C. Đều D. Nhọn Lời giải chi tiết Câu 1.D Gọi M là trung điểm AC. Khi đó →BA+→BC=2→BM . Mà BM=a√32 . Do đó |→BA+→BC|=|2→BM|=2BM=a√3 . Câu 2.C Gọi M là trung điểm AC. Khi đó →BA+→BC=2→BM . Mà BM=√AB2+AM2=√36+16=2√13 . Do đó |→BA+→BC|=|2→BM|=2BM=4√13 . Câu 3.B Gọi M là trung điểm AI. Theo Pitago ta có: AI=√AC2−IC2=√32−(32)2=3√32 ⇒MI=12AI=3√34 Khi đó →CA−→IC=→CA+→CI=2→CM . Mà CM=√CI2+MI2=√(32)2+(3√34)2=3√74. Vậy |→CA−→IC|=|2→CM|=2CM=3√72 . Câu 4.B Gọi M là trung điểm BC. Ta có →GB+→GC=2→GM . Mà GM=13AM=16BC=156=52. Do đó |→GB+→GC|=|2→GM|=2GM=5 . Câu 5.A Ta có →AC+→BD =→AM+→MN+→NC+→BM+→MN+→ND =2→MN+(→AM+→BM)+(→NC+→ND) =2→MN Suy ra (B) là mệnh đề đúng. Tương tự →AD+→BC =→AM+→MN+→ND+→BM+→MN+→NC =2→MN+(→AM+→BM)+(→NC+→ND) =2→MN Vậy (C) là mệnh đề đúng. Cũng vậy: →CA−→BD=→CN+→MN+→MA−(→BM+→MN+→ND) =2→MN+(→MA+→MB)+(→CN+→DN)=2→MN Do đó (D) là mệnh đề đúng. Câu 6.D →AD+→BE+→CF =→AF+→FD+→BD+→DE+→CE+→EF =→AF+→BD+→CE+→FD+→DE+→EF Chú ý kết quả đúng khi thứ tự các điểm đầu được giữ nguyên, chỉ hoán vị vòng quanh các điểm cuối. Câu 7.B Ta có →MN=→ON−→OM=12→OB−12→OA . Vậy (B) đúng. Câu 8.C Hiển nhiên →DA+→DB+→DC=3→DG . Mặt khác →GA+→GB+→GD=→GA+→GB−2→GB=→GA−→GB=→BA=→CD . Tương tự →GA+→GC+→GD=2→GO+→GD=→GD−→GB=→BD . Vậy (A), (B), (D) là các mệnh đề đúng Câu 9.B Ta có: →BB′+→DD′ =→AB′−→AB+→AD′−→AD =(→AB′+→AD′)−(→AB+→AD)=→AC′−→AC=→CC′ . Câu 10.A Vẽ hình bình hành ABDC. Ta có →AB+→AC=→AD,→AB−→AC=→CB . Do đó |→AB+→AC|=|→AB−→AC|⇔AD=CB⇔ABDC là hình chữ nhật. Vậy ABC là tam giác vuông tại A. HocTot.Nam.Name.Vn
>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Click để xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.
|