Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 3 - Chương 4 – Đại số 7Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 3 - Chương 4 – Đại số 7
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1: Thực hiện phép tính và tìm bậc của đơn thức ở kết quả. a) P=(−13a2bc)(−5ab2c)(−0,4abc3); b) Q=(−a)(3b)(4a2b)(5ab2). Bài 2: Viết đơn thức dưới dạng một lập phương của đơn thức khác:
Bài 3: Tính giá trị đơn thức: a) A=14a3b2c tại a=4;b=14;c=−3. b) B=(−2a2b)2(−a2b3)3, tại a=−1;b=2. LG bài 1 Lời giải chi tiết: Bài 1: a) P=(−13)(−5)(−0,4)(a2.a.a)(b.b2.b)(c.c.c3)=−26a4b4c5. Bậc của P là: 4+4+5=13. b) Q=[(−1).3.4.5].(a.a2.a)(b.b.b2)=−60a4b4. Bậc của Q là: 4+4=8. LG bài 2 Lời giải chi tiết: a) −8a9b6=(−2a3b2)3; b) −0,027x3y15=(−0,3xy5)3. Chú ý: Dù rằng [2(−a)3b2]3=−8a9b6;[2(−a)3(−b)2]3=−8a9b6, … Nhưng ta coi: (−2)3=−8 và không xét các trường hợp vừa nêu. Vậy −8a9b6=(−2a3b2)3. LG bài 3 Phương pháp giải: -a3.b3.c3=(−abc)3 Lời giải chi tiết: a) Thay a=4;b=14;c=−3 vào biểu thức A, ta được: A=14.43.(14)2.(−3)=−3. b) Ta có B=(−2a2b)2(−a2b3)3 =4.a4b2.(−1).a6b9=−4a10b11. Thay a=−1;b=2 vào biểu thức B, ta được: B=−4(−1)10211=−(22.211)=−213=−8192. HocTot.Nam.Name.Vn
|