Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 6

Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 6

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Đề bài

Bài 1. Điền vào chỗ trống để được ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần :

a) \(5 ;... ;...\)  

b) \(...;...;n (n ∈ \mathbb N )\)

Bài 2. Viết tập hợp bằng cách liệt kê phần tử :

\(A =  \{ n ∈\mathbb N | n < 5 \}\)

Bài 3. Cho tập hợp \(B = \{ 3; 6 ;9 \}\)

   Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau mà mỗi chữ số là một phần tử của B.

Lời giải chi tiết:

a) \(5 ;4 ;3.\)                                          

b) \(n + 2; n + 1; n ;( n ∈\mathbb N )\).

LG bài 1

Phương pháp giải:

Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.

Lời giải chi tiết:

a) \(5 ;4 ;3.\)                                          

b) \(n + 2; n + 1; n ;( n ∈\mathbb N )\).

LG bài 2

Phương pháp giải:

Tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5. Từ đó viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử.

Lời giải chi tiết:

Vì \(A =  \{ n ∈\mathbb N | n < 5 \}\) nên A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5.

Suy ra \(A = \{ 0 ;1 ;2 ;3 ;4 \}.\)

LG bài 3

Phương pháp giải:

Chọn ra 2 phần tử của tập hợp B để lập thành các số có 2 chữ số.

Lời giải chi tiết:

Ta viết được các số sau: \( 36 ;63 ;39 ;93 ;69 ;96 \)

Suy ra ta có tập hợp cần tìm là \(M = \{36 ;63 ;39 ;93 ;69 ;96 \}\)

HocTot.Nam.Name.Vn

Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close