Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Chương II - Giải Tích 12

Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Chương II - Giải Tích 12

Đề bài

Câu 1. Phương trình log2(3x+2)=3 có nghiệm là:

A. 1                           B. 2     

C. 3                           D. 4

Câu 2. Tập xác định của hàm số y=(1x)13 là:

A. (;1]                      B. R             

C. R{1}                         D. (;1)

Câu 3. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau :

A. lnx>0x>1.

B. log2x<00<x<1.

C. log13a>log13ba>b>0.

D. log12a=log12ba=b>0.

Câu 4. Phương trình log3(x26)log3(x2)=1 có nghiệm là

A. S= {0 ; 3}                 B. S=     

C. S={3}                       D. S={1; 3}.

Câu 5. Cho 3 số dương a,b,c khác 1. Chọn khẳng định sai trong các khẳng sau:

A. logabc=logab+logac.

B. logac=logab.logbc.

C. alogab=a.

D. logab=1logba.

Câu 6. Hàm số f(x)=x2lnx đạt cực trị tại điểm :

A. x=e                B. x=1e  

C. x=e                    D. x=1e.

Câu 7. Cho f(x)=xπ.πx. Đạo hàm f’(1) bằng:

A. π(π+lnπ)                   B. π2lnπ      

C. πlnπ                             D. π(1+ln2).

Câu 8. Giá trị của log1a3a7(a>0,a1) bằng :

A. 53                   B. 23                               

C. 4                    D. 73.

Câu 9. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng nó xác định ?

A. y=3x                        B. y=x4   

C. y=x4                       D. y=x34

Câu 10. Phương trình 43x2=16 có nghiệm  là:

A. 3                          C. 5               

C. 34                        D. 43


Lời giải chi tiết

Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

B

D

C

C

C

Câu

6

7

8

9

10

Đáp án

B

A

D

A

D

Câu 1. Điều kiện xác định: 3x+2>0x>23 .

Phương trình tương đương 3x+2=8x=2 .

Chọn đáp án B.

Câu 2. Điều kiện xác định: 1x>0x<1 .

Chọn đáp án D.

Câu 4. Điều kiện xác định {x26>0x2>0

{[x<6x>6x>2x>6 .

Phương trình trở thành

log3x26x2=1x26x2=3x26=3x6x23x=0[x=0x=3

Nghiệm x = 0 loại do 0 < 6 .

Chọn đáp án C.

Câu 6.Ta có

D=(0;+)y=2x.lnx+x2x,y=02x.lnx+x=0[x=02lnx=1[x=0x=e12=1e

Loại nghiệm x = 0 .

Chọn đáp án B.

Câu 7. Ta có

 f(x)=π.xπ1.πx+xπ.πx.lnπf(1)=π2+π.lnπ=π(π+lnπ)

Chọn đáp án A.

Câu 8. Ta có log1a3a7=loga1a73=73logaa=73 .

Chọn đáp án D.

Câu 9. Đáp án C, D có tập xác định D = R\ {0}, do 4<0,34<0 nên hàm số nghịch biến trên miền xác định. Đáp án B có D = R y=4x3,y=0x=0 , hàm số nghịch biến trên khoảng (;0) nên loại. Đáp án A có D=(0;+),13>0 nên hàm số đồng biến trên miền xác định của nó.

Chọn đáp án A.

Câu 10. TXĐ: D = R. Phương trình tương đương

43x2=423x2=2

3x=4x=43

Chọn đáp án D.

HocTot.Nam.Name.Vn

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

close