Đề kiểm tra 15 phút - Chương 2 - Đề số 3 - Hóa học 10Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 15 phút - Chương 2 - Đề số 3 - Hóa học 10 Đề bài Câu 1: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, số chu kì nhỏ và chu kì lớn lần lượt là A. 4 và 3. B. 4 và 4. C. 3 và 3. D. 3 và 4. Câu 2: Tổng số hạt p, n, e, của nguyên tử X là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt. Kí hiệu hóa học và vị trí của X (chu kỳ, nhóm) là A. Mg, chu kỳ 3, nhóm IIA B. F, chu kỳ 2, nhóm VIIA C. Na, chu kỳ 3, nhóm IA D. Ne, chu kỳ 2, nhóm VIIIA Câu 3: Mỗi nhóm A và B bao gồm loại nguyên tố nào ? A. s và f – d và p B. s và d – p và f C. d và f – s và p D. s và p – d và f Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Số nguyên tố trong chu kì 2 và 3 lần lượt là 8 và 18. B. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B. C. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p. D. Bảng tuân hoàn gồm có các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm. Câu 5: Trong bảng HTTH, trong 1 chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì bán kính nguyên tử A. Tăng dần B. Giảm dần C. Không thay đổi D. Tăng sau đó giảm Câu 6: Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức R2O7. R là nguyên tố nào? A. Nitơ (Z=7) B. Cacbon (Z=6) C. Clo (Z=17) D. Lưu huỳnh (Z=16) Câu 7: Cho 3,9g một kim loại kiềm, tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lit khí hiđro (ở đktc). Kim loại đó là A. Mg B. Na C. K D. Li Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 0,3 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y ở hai chu kì liên tiếp của nhóm IA vào nước thì thu được 0,224 lít khí hiđro (đktc). X và Y là những nguyên tố hóa học nào sau đây ? A. Na và K. B. Li và Na. C. K và Rb. D. Rb và Cs. Câu 9: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R thuộc nhóm IVA có chứa 25% hiđro về khối lượng. Công thức oxit cao nhất của R là A. SO2 B. NO2 C. CO2 D. SO3 Câu 10: Vị trí của Al trong chu kì và nhóm thể hiện như sau:
Cho các nhận xét sau: (a) Từ Mg đến Si, bán kính nguyên tử tăng. (b) Al là kim loại lưỡng tính vì Mg là kim loại còn Si là phi kim. (c) Tổng số electron hóa trị của Mg, Al, Si bằng 9. (d) Tính axit của các hidroxit giảm dần theo trật tự: H2SiO3, Al(OH)3, Mg(OH)2. (e) Nguyên tố Mg, Al, Si không tạo được hợp chất khí với hidro. (f) Độ âm điện giảm dần theo trật tự: Si, Al, Mg, B. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Lời giải chi tiết Câu 1: Số chu kì nhỏ: 3 Số chu kì lớn là: 4 Đáp án D Câu 2: Đặt số p = số e = Z; số n = N - Tổng số hạt p, n, e, của nguyên tử X là 34: 2Z + N = 34 (1) - Số hạt mạng điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10: 2Z – N = 10 (2) Giải (1) và (2) thu được Z = 11 và N = 12 => X là Na Cấu hình e của nguyên tử Na là: 1s22s22p63s1 *KHHH: Na *Vị trí trong BTH: - Chu kì 3 vì có 3 lớp e - Nhóm IA vì có 1e lớp ngoài cùng Đáp án C Câu 3: Nhóm A gồm các nguyên tố s, p Nhóm B gồm các nguyên tố d, f Đáp án D Câu 4: A sai vì chu kì 2 và chu kì 3 là hai chu kì nhỏ chỉ có 8 nguyên tố. Đáp án A Câu 5: Trong bảng HTTH, trong 1 chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì bán kính nguyên tử giảm dần Đáp án B Câu 6: Do Clo thuộc nhóm VIIA nên có công thức oxit cao nhất là Cl2O7. Đáp án C Câu 7: nH2 = 0,05 mol nKL = 2nH2 = 0,1 mol => MKL = 3,9 : 0,1 = 39. Vậy kim loại đó là K Đáp án C Câu 8: +) Gọi kim loại trung bình là R 2R + 2H2O → 2ROH + H2 +) Theo phương trình: \(n_R=2 n_{H_2}\)= 2.0,01 = 0,02 mol => MR = 0,3 / 0,02 = 15 => 2 kim loại kiềm cần tìm là Li và Na Đáp án B Câu 9: R có hóa trị IV, công thức hợp chất khí với hiđro là RH4 \(\frac{\%R}{\%H}=\frac{{{M}_{R}}}{4{{M}_{H}}}=>\text{ }{{M}_{R}}=\frac{\%R.4{{M}_{H}}}{\%H}=\frac{75.4}{25}=12\) => Cacbon Công thức oxit cao nhất là: CO2 Đáp án C Câu 10: (a) Sai vì trong cùng 1 chu kì theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì bán kính nguyên tử giảm (b) Sai vì không có khái niệm kim loại lưỡng tính (c) Đúng. Mg thuộc nhóm IIA (2e hóa trị), Al thuộc nhóm IIIA (3e hóa trị), Si thuộc nhóm IVA (4e hóa trị) (d) Đúng (e) Sai vì H2 tạo hợp chất khí với Si là SiH4 (f) Sai vì trong cùng 1 nhóm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân độ âm điện giảm dần => độ âm điện của B lớn hơn của Al Đáp án A
HocTot.Nam.Name.Vn
|