Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 – Chương IV - Giải tích 12Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 – Chương IV - Giải tích 12. Đề bài Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn 2z−(3+4i)=5−2i. Mô đun của z bằng bao nhiêu ? A. √15. B. 5 C. √17 D. √29. Câu 2. Cho số phức z=(1+2i2−i)2022. Tìm phát biểu đúng . A. z là số thuần ảo. B. z có phần thực âm. C. z là số thực. D. z có phần thực dương. Câu 3. Trong C, cho phương trình bậc hai az2+bz+c=0(∗)(a≠0). Gọi Δ=b2−4ac. Ta xét các mệnh đề: + Nếu Δ là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm. + Nếu Δ≠0 thì phương trình có hai nghiệm số phân biệt. + Nếu Δ=0 thì phương trình có một nghiệm kép. Trong các nệnh đề trên: A. Cả ba mệnh đề đều đúng . B. Có một mệnh đề đúng. C. Không mệnh đề nào đúng . D. Có hai mệnh đề đúng. Câu 4. Số phức nghịch đảo của số phức z=1−√3i là: A. 12+√32i. B. 1+√3i. C. 14+√34i. D. −1+√3i. Câu 5. Biết nghịch đảo của số phức z là liên hợp của nó. Chọn mệnh đề đúng A. |z|=2 B. |z|=1. C. z là số thực. D. z là số thuần ảo. Câu 6. Cho số phức z=a+bi. Tìm mệnh đề đúng. A. z−¯z=2a. B. z+¯z=2bi. C. |z2|=|z|2. D. z.¯z=a2+b2. Câu 7. Thu gọn số phức i(2−i)(3+i) ta được: A. 6. B. 2 + 5i. C. 1 + 7i. D. 7i. Câu 8. Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình z2−2z+2=0. Tính giá trị của P=|1z1+1z2|. A. P = 1 B. P = 4. C. P = 0. D. P = √2. Câu 9. Cho số phức z = 2 – 3i . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Phần thực của z bằng 2 và phần ảo của z bằng 3i. B. Phần thực của z bằng 2 và phần ảo của z bằng 3. C. Phần thực của z bằng 2 và phần ảo của z bằng - 3i. D. Phần thực của z bằng 2 và phần ảo của z bằng - 3. Câu 10. Tìm b, c ∈R để phương trình 2z2−bz+c=0 có hai nghiệm thuần ảo. A. {b>0c=0. B. {b=0c<2. C. {b=0c>−2. D. {b=0c>0. Câu 11. Hai số phức z=a+bi,z′=a+b′i bằng nhau khi: A. a=b′. B. a = b . C. b=b′. D. a = - b. Câu 12. Số phức z=3+4i2+3i+5−2i2−3i bằng: A. 3413+1013i. B. 3413−1013i. C. −3413+1013i. D. −3413−1013i. Câu 13. Cho hai nghiệm z1=−√3+i√2,z2=−√3−i√2. Phương trình bậc hai có nghiệm là hai nghiệm trên là: A. z2+3√2z+5=0. B. z2+2√3z+5=0. C. z2−2√3z+5=0. D. z2+5z+2√3=0. Câu 14. Cho số phức thỏa mãn điều kiện |z−2+2i|=1. Tìm giá trị lớn nhất của |z|. A. max. B. \max |z| = 2\sqrt 2 . C. \max |z| = 2\sqrt 2 + 2 D. \max |z| = 2\sqrt 2 - 1. Câu 15. Phần thực và phần ảo của số phức z = {\left( {1 + \sqrt 3 i} \right)^2} là: A. 1 và 3. B. 1 và – 3 . C. – 2 và 2\sqrt 3 . D. 2 và - 2\sqrt 3 . Câu 16. Cho số phức z có điểm biểu diễn nằm trên đường thẳng 3x – 4y – 3 =0, |z| nhỏ nhất bằng: A. \dfrac{1}{5} B. \dfrac{4}{5} C.\dfrac{2}{5} D. \dfrac{3}{5}. Câu 17. Mô đun của số phức z thỏa mãn \overline z = 8 - 6i là: A. 2 B. 10 C. 14 D. 2\sqrt 7 . Câu 18. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z| = 3 là: A. Hai đường thẳng . B. Đường tròn bán kính bằng 3. C. Đường tròn bán kính bằng 9. D. Hình tròn bán kính bằng 3. Câu 19. Cho z = r\left( {\cos \varphi + i\sin \varphi } \right). Chọn mệnh đề đúng. A. r là acgumen của z. B. r là mô đun của z. C. \cos \varphi là acgumen của z. D. \sin \varphi là acgumen của z. Câu 20. Tích của hai số phức {z_1} = 3 + 2i\,,\,\,{z_2} = 2 - 3i là; A. 6 – 6i . B. 12 + 12i. C. 12 – 5i. D. 12 + 5i. Câu 21. Số phức z có mô đun r = 3 và acgumen \varphi = \pi thì có dạng lượng giác là: A. z = 3\left( {\cos 2\pi + i\sin 2\pi } \right). B. z = 3\left( {\cos \left( { - \pi } \right) + i\sin \left( { - \pi } \right)} \right). C. z = 3\left( {\sin \pi + i\cos \pi } \right). D. z = 3\left( {{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in3}}\pi + i\cos 3\pi } \right). Câu 22. Phương trình {z^2} + 4z + 13 = 0có các nghiệm là; A. 2 \pm 3i. B. 4 \pm 6i. C. - 4 \pm 6i. D. - 2 \pm 3i Câu 23. Gọi \varphi là 1 acgumen cảu số phức z có biểu diễn là M\left( {\dfrac{{\sqrt 3 }}{2};\dfrac{1}{2}} \right)nằm trên đường tròn đơn vị, số đo nào sau đây có thể là một acgumen của z ? A. \dfrac{\pi }{2} B. \dfrac{\pi }{3} C. \dfrac{\pi }{4} D. \dfrac{\pi }{6}. Câu 24. Tìm điểm M biểu diễn số phức z = 3 - 4i. A. M ( 3 ; - 4). B. M (3 ; 4). C. M ( -3 ; 4). D. M (-4 ; 3). Câu 25. Cho số phức z = 6 + 8i. Giá trị của S = 2|z| - 1 bằng bao nhiêu ? A. S = 10. B. S = 19. C. S = 11. D. S = 15. Lời giải chi tiết
Lời giải chi tiết Câu 1: C \begin{array}{l}2z - \left( {3 + 4i} \right) = 5 - 2i\\ \Leftrightarrow 2z = 5 - 2i + 3 + 4i\\ \Leftrightarrow 2z = 8 + 2i\\ \Leftrightarrow z = 4 + i\\ \Rightarrow \left| z \right| = \sqrt {{4^2} + 1} = \sqrt {17} \end{array} Câu 2: C \begin{array}{l}z = {\left( {\dfrac{{1 + 2i}}{{2 - i}}} \right)^{2022}}\\\;\; = {\left[ {\dfrac{{\left( {1 + 2i} \right)\left( {2 + i} \right)}}{{{2^2} - {i^2}}}} \right]^{2022}}\\\,\,\, = {\left[ {\dfrac{{2 + 5i + 2{i^2}}}{5}} \right]^{2022}}\\\;\; = {i^{2022}} = {\left( {{i^2}} \right)^{1011}}\\\,\,\, = {\left( { - 1} \right)^{1011}} = - 1\end{array} Câu 3: D Câu 4:C z = 1 - i\sqrt 3 Số phức liên hợp của z là \dfrac{1}{z} = \dfrac{1}{{1 - i\sqrt 3 }} = \dfrac{{1 + i\sqrt 3 }}{{1 - 3{i^2}}} \;= \dfrac{1}{4} + \dfrac{{\sqrt 3 }}{4}i Câu 5: B Đặt z = a + bi a,b \in \mathbb{Z} \begin{array}{l}\dfrac{1}{z} = \overline z \\ \Rightarrow \dfrac{1}{{a + bi}} = a - bi\\ \Rightarrow 1 = \left( {a + bi} \right)\left( {a - bi} \right)\\ \Leftrightarrow 1 = {a^2} - {b^2}{i^2}\\ \Rightarrow 1 = {a^2} + {b^2}\\ \Rightarrow 1 = \left| z \right|\end{array} Câu 6: D Đặt z = a + bi a,b \in \mathbb{Z} \begin{array}{l}z - \overline z = a + bi - \left( {a - bi} \right) = 2bi\\z + \overline z = a + bi + \left( {a - bi} \right) = 2a\\\left| {{z^2}} \right| = \left| {{{\left( {a + bi} \right)}^2}} \right| = \left| {{a^2} - {b^2} + 2abi} \right|\\\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \sqrt {{{\left( {{a^2} - {b^2}} \right)}^2} + 4{a^2}{b^2}} \\\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \sqrt {{a^4} + 2{a^2}{b^2} + {b^4}} \\\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \sqrt {{{\left( {{a^2} + {b^2}} \right)}^2}} = {a^2} + {b^2}\\z\overline z = (a + bi)\left( {a - bi} \right)\\\,\,\,\,\,\,\, = {a^2} - {b^2}{i^2} = {a^2} + {b^2}\end{array} Câu 7: C i(2 - i)(3 + i) = i\left( {6 - i - {i^2}} \right) \,= i\left( {7 - i} \right) = 1 + 7i Câu 8: A \begin{array}{l}{z^2} - 2z + 2 = 0\\ \Leftrightarrow \left( {{z^2} - 2z + 1} \right) + 1 = 0\\ \Leftrightarrow {\left( {z - 1} \right)^2} + 1 = 0\\ \Leftrightarrow {\left( {z - 1} \right)^2} = - 1\\ \Rightarrow {\left( {z - 1} \right)^2} = {i^2}\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}z - 1 = i\\z - 1 = - i\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{z_1} = 1 + i\\{z_2} = 1 - i\end{array} \right.\end{array} Có \begin{array}{l}P = \left| {\dfrac{1}{{{z_1}}} + \dfrac{1}{{{z_2}}}} \right| = \left| {\dfrac{1}{{1 + i}} + \dfrac{1}{{1 - i}}} \right|\\\,\,\,\,\, = \left| {\dfrac{{1 - i + 1 + i}}{{\left( {1 + i} \right)\left( {1 - i} \right)}}} \right| = \left| {\dfrac{1}{{1 - {i^2}}}} \right| = 1\end{array} Câu 9: D Câu 10: D Để pt 2{z^2} - bz + c = 0có hai nghiệm thuần ảo \begin{array}{l} \Rightarrow \Delta < 0\\ \Rightarrow {b^2} - 4.2.c < 0\\ \Rightarrow {b^2} - 8c < 0\end{array} Câu 11: C Câu 12:A \begin{array}{l}z = \dfrac{{3 + 4i}}{{2 + 3i}} + \dfrac{{5 - 2i}}{{2 - 3i}}\\\,\,\,\, = \dfrac{{\left( {3 + 4i} \right)\left( {2 - 3i} \right) + \left( {5 - 2i} \right)\left( {2 + 3i} \right)}}{{4 - 9{i^2}}}\\\,\,\,\, = \dfrac{{6 - i - 12{i^2} + 10 + 11i - 6{i^2}}}{{13}}\\\,\,\,\, = \dfrac{{34}}{{13}} + \dfrac{{10}}{{13}}i\end{array} Câu 13: B PT bậc hai có 2 nghiệm {z_1} = - \sqrt 3 + i\sqrt 2 ;{z_2} = - \sqrt 3 - i\sqrt 2 : \begin{array}{l}\left[ {z - \left( { - \sqrt 3 + i\sqrt 2 } \right)} \right]\left[ {z - \left( { - \sqrt 3 - i\sqrt 2 } \right)} \right] = 0\\ \Leftrightarrow {z^2} + 2\sqrt 3 z + 3 - 2{i^2} = 0\\ \Leftrightarrow {z^2} + 2\sqrt 3 z + 5 = 0\end{array} Câu 14: A Đặt z = x +yi M (x, y) \begin{array}{l}\left| {z - 2 + 2i} \right| = 1\\ \Rightarrow \left| {x + yi - 2 + 2i} \right| = 1\\ \Rightarrow \left| {\left( {x - 2} \right) + \left( {y + 2} \right)i} \right| = 1\\ \Rightarrow \sqrt {{{(x - 2)}^2} + {{(y + 2)}^2}} = 1\end{array} Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I(2,-2), bán kính r=1 Ta có \left| z \right| = \left| {x = yi} \right| = \sqrt {{x^2} + {y^2}} Lấy H( 0, 0) và M( x, y) thì HM = \sqrt {{x^2} + {y^2}} Do M chạy trên đường tròn, H cố định nên MH lớn nhất khi M là giao điểm của HI với đường tròn Với H( 0, 0) và I( 2, -2) nên \overrightarrow {HI} = (2, - 2) Phương trình đường thẳng HI: (1)\left\{ \begin{array}{l}x = 2t\\y = - 2t\end{array} \right. Do HI giao với đường tròn nên ta thay (1) vào pt đường tròn, ta được: \begin{array}{l}{\left( {2t - 2} \right)^2} + {\left( { - 2t + 2} \right)^2} = 1\\ \Leftrightarrow 8{\left( {t - 1} \right)^2} = 1\\ \Leftrightarrow {(t - 1)^2} = \dfrac{1}{8}\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}t - 1 = \dfrac{1}{{2\sqrt 2 }}\\t - 1 = \dfrac{{ - 1}}{{2\sqrt 2 }}\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}t = 1 + \dfrac{1}{{2\sqrt 2 }} \\t = 1 - \dfrac{1}{{2\sqrt 2 }} \end{array} \right.\end{array} \Rightarrow {M_1}\left( {2 + \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}, - 2 - \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}} \right) \Rightarrow H{M_1} = 2\sqrt 2 + 1 \Rightarrow {M_2}\left( {2 - \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}, - 2 + \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}} \right) \Rightarrow H{M_2} = 2\sqrt 2 - 1 \Rightarrow {\left| z \right|_{{\rm{max}}}} = H{M_1} = 2\sqrt 2 + 1 với {M_1}\left( {2 + \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}, - 2 - \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}} \right) Câu 15: C z = {\left( {1 + i\sqrt 3 } \right)^2} = 1 + 2\sqrt 3 i + 3{i^2}\, = - 2 + 2\sqrt 3 i phần thực: -2 ; phần ảo: 2\sqrt 3 Câu 16: D \left( \Delta \right):3x - 4y - 3 = 0 Đặt z= x+yi \left| z \right| = \left| {x + yi} \right| = \sqrt {{x^2} + {y^2}} L ấy O(0, 0). Ta có |z|min khi kh oảng c ách t ừ O đ ến \left( \Delta \right) l à ng ắn nh ất {\left| z \right|_{\min }} = d(O',\Delta ) = \dfrac{{\left| {3.0 - 4.0 - 3} \right|}}{{\sqrt {{3^2} + {4^2}} }} \,= \dfrac{3}{5} Câu 17: B \left| z \right| = \left| {\overline z } \right| = \sqrt {{8^2} + {6^2}} = 10 Câu 18: B Đặt z = x + yi \begin{array}{l}\left| z \right| = 3 \Rightarrow \left| {x + yi} \right| = 3\\ \Rightarrow \sqrt {{x^2} + {y^2}} = 3\end{array} Tập hợp biểu diễn số phức z là đường tròn tâm 0( 0, 0), bán kính bằng 3 Câu 19: B Câu 20: C Với z1= 3 + 2i , z2= 2 – 3i {z_1}.{z_2} = \left( {3 + 2i} \right)\left( {2 - 3i} \right) \,= 6 - 5i - 6{i^2} = 12 - 5i Câu 21: B Câu 22: D \begin{array}{l}{z^2} + 4z + 13 = 0\\ \Leftrightarrow \left( {{z^2} + 4z + 4} \right) + 9 = 0\\ \Leftrightarrow {\left( {z + 2} \right)^2} = - 9\\ \Rightarrow {\left( {z + 2} \right)^2} = 9{i^2}\\ \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}z + 2 = 3i\\z + 2 = - 3i\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}z = - 2 + 3i\\z = - 2 - 3i\end{array} \right.\end{array} Câu 23: D Câu 24: A Câu 25: B HocTot.Nam.Name.Vn
|