Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 5 - Explore Our World

Tải về

UNIT 1. ANIMAL HABITATS 1. Từ vựng Từ vựng chỉ các loài động vật, những bộ phận trên cơ thể động vật và môi trường sống của chúng. 2. Cấu trúc: Thì hiện tại đơn - Câu khẳng định ở thì hiện tại đơn: Chủ ngữ + động từ (biến đổi theo chủ ngữ) + tân ngữ.

A. NỘI DUNG ÔN TẬP

UNIT 1. ANIMAL HABITATS

1. Từ vựng

Từ vựng chỉ các loài động vật, những bộ phận trên cơ thể động vật và môi trường sống của chúng.

2. Cấu trúc: Thì hiện tại đơn

- Câu khẳng định ở thì hiện tại đơn:

Chủ ngữ + động từ (biến đổi theo chủ ngữ) + tân ngữ.

* Quy tắc chia động từ:

- Với những chủ ngữ I, we, you they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên => động từ giữ nguyên

- Với những chủ ngữ she, he it, danh từ số ít, danh từ không đếm được, 1 tên riêng duy nhất => động từ cần được chia (thêm -s hoặc -es)

Ví dụ:

Goats use their horns to fight.

(Những con dê dùng sừng của chúng để chiến đấu.)

- Câu hỏi lựa chọn ở thì hiện tại đơn;

Hỏi: Do/Does + chủ ngữ + vị ngữ 1 + or + vị ngữ 2?

Trả lời: Chủ ngữ + động từ (biến đổi theo chủ ngữ) + tân ngữ.

Ví dụ:

Do bees live in hive or nest?

(Những chú ong sống trong tổ ong hay tổ chim?)

They live in hive.

(Chúng sống ở tổ ong.)

UNIT 2. LET’S EAT

1. Từ vựng

Từ vựng chỉ các đồ ăn thức uống và một số đơn vị đo lường.  

2. Cấu trúc              

- Câu xin phép với “May”:

May + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu, please?

Ví dụ:

May I have some chicken?

(Cho tôi ít thịt gà được không?)

- Câu mời với “Would”:

Would you like + some + danh từ?

Ví dụ:

Would you have some juice?

(Bạn muốn uống chút nước ép không?)

- Câu hỏi Is there/Are there:

+ Hỏi: Is there + any + danh từ không đếm được + giới từ chỉ vị trí + vị trí?

   Trả lời: Yes, there is (+ lượng từ + danh từ).

Ví dụ:

Is there any oil in the bottle?

(Có chút dầu nào trong chai không?)

Yes, there is a lot of oil in the bottle.

(Có đấy, còn nhiều dầu trong chai lắm.)

+ Hỏi: Are there + any + danh từ đếm được số nhiều + giới từ chỉ vị trí + vị trí?

   Trả lời: Yes, there are (+ lượng từ + danh từ).

Ví dụ:

Are there a lot of olives in the jar?

(Có nhiều ô liu trong hũ không?)

No, there aren’t many left.

(Không còn nhiều lắm.)

*Một số lượng từ đi kèm danh từ đếm được và danh từ không đếm được:

 

Danh từ đếm được số nhiều

Danh từ không đếm được

Some

x

x

A lot of/Lots of

x

x

Số đếm

x

 

Much

 

x

Many

x

 

UNIT 3. ON THE MOVE!

1. Từ vựng

Từ vựng chỉ phương tiện giao thông và phương thức di chuyển.

2. Cấu trúc

- Thì hiện tại đơn

* Quy tắc chia động từ:

+ Với những chủ ngữ I, we, you they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên => động từ giữ nguyên

+  Với những chủ ngữ she, he it, danh từ số ít, danh từ không đếm được, 1 tên riêng duy nhất => động từ cần được chia (thêm -s hoặc -es)

*Áp dụng quy tắc trên lần lượt với do (don’t) và does (doesn’t).

Loại câu

Cấu trúc

Ví dụ

Khẳng định

Chủ ngữ + động từ (biến đổi theo chủ ngữ) + tân ngữ.

- They ride their bike to school every day.

(Họ đạp xe đến trường mỗi ngày.)

- He catches the bus to school.

(Cậu ấy bắt xe buýt tới trường.)

Phủ định

Chủ ngữ + don’t/doesn’t + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.

- She doesn’t walk to school.

(Cô ấy không đi bộ đến trường.)

- I don’t walk to school.

(Tôi không đi bộ đến trường.)

Câu hỏi Yes/No

Hỏi: Do/Does + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

Trả lời:

(+) Yes, chủ ngữ + do/does.

(-) No, chủ ngữ + don’t/doesn’t.

- Do they walk to school?

(Họ có đi bộ đến trường không?)

- Does she catch to bus to school?

(Cô ấy có bắt xe buýt đến trường không?)

- Vị trí của trạng từ chỉ tần suất trong câu ở thì hiện tại đơn:

+ Luôn đứng ngay trước động từ chính trong câu.

Ví dụ:

They always catch bus to school.

(Họ luôn bắt xe buýt đến trường.)

He doesn’t usually walk to school.

(Anh ấy không thường đi bộ đến trường.)

+ Luôn đứng ngay sau động từ to be trong câu.

She is always late for school.

(Cô ấy lúc nào cũng đi học muộn.)

I am never late for school.

(Tôi không bao giờ đi học muộn.)

- Một số trạng từ chỉ tần suất khác (twice a week, one a month, three times a month,...) thường được dùng cuối câu.

Ví dụ: I ride my bike in the park twice a week.

(Tôi đạp xe trong công viên 2 lần một tuần.)

UNIT 4. OUR SENSES

1. Từ vựng

Từ vựng chỉ một vài tính từ liên quan đến cảm nhận của những giác quan.

2. Cấu trúc

- Câu khẳng định ở thì quá khứ đơn:

Chủ ngữ + động từ ở thì quá khứ + tân ngữ.  

Ví dụ: I smelled something burnt last night.

(Tớ ngửi thấy cái gì đó cháy vào tối qua.)

- Câu hỏi Yes/No với động từ thường ở thì Quá khứ đơn:

Hỏi: Did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.

Trả lời:

(+) Yes, chủ ngữ + did.

(-) No, chủ ngữ + didn’t.

Ví dụ:

Did you see the paintings?  

(Bạn thấy những bức vẽ rồi chứ?)

Yes, I did. They looked beautiful.

(Tớ thấy rồi. Chúng thật đẹp.)

B. BÀI TẬP

UNIT 1. ANIMAL HABITATS

I. Odd one out.

1.

A. beak

B. nest

C. forest

2.

A. goat

B. horn

C. ear

3.

A. hive

B. nest

C. fur

4.

A. forest

B. lion

C. zebra

5.

A. fight

B. tongue

C. claw

II. Choose the corret answer.

1. ______ bees live in hives or nests?

A. Do

B. Are

C. Does

2. Giraffes use their long tongues _______ their ears.

A. clean

B. cleans

C. to clean

3. Do tigers live in forest ________ on ice?

A. and

B. or

C. because

4. Pandas _______ their fur to keep warm.

A. using

B. use

C. uses

5. Do ______ have beaks?

A. it

B. she

C. they

UNIT 2. LET’S EAT

I. Choose the correct answer.

1. May I have ______ chips, please?

A. much

B. any

C. some

2. _______ I _______ some water, please?

A. May – having

B. May – have

C. Do – have

3. Are there ______ sandwiches in the kitchen?

A. much

B. any

C. some

4. _______ any soda left?

A. Is there

B. Are there

C. There is

5. There’s _______ jam in the jar.

A. a lot of

B. one

C. many

II. Reorder the words to make correct sentences.

1. much/ in/ isn’t/ oil/ the bottle./ There

2. on/ are/ pieces of cake/ There/ some/ the table.

3. some/ you/ ice cream?/ Would/ like

4. chocolate?/ May/ some/ I/ have

5. rice/ the pack?/ Is/ any/ there/ in

UNIT 3. ON THE MOVE!

I. Odd one out.

1.

A. park

B. ride

C. fly

2.

A. boat

B. bus

C. drive

3.

A. get on

B. on foot

C. get off

4.

A. airplane

B. subway

C. helicopter

5.

A. motorcycle

B. fly

C. bus

II. Reorder the words to make correct sentences.

1. do/ kick scooter?/ How often/ you/ ride/ your

2. me/ My father/ drives/ always/ school./ to

3. by/ go/ I/ to/ never/ bus.

4. to work/ drives/ her/ My mother/ car/ a week. / three times

5. on/ you/ Do/ to/ foot?/ go/ school

UNIT 4. OUR SENSES

I. Complete.

loud        sour       bitter       spicy        soft

1. Lemons are ______.

2. The noodles are too _______. You put too much chilli sauce in it.

3. The meat was bunt and ______.

4. The cake you bought me yesterday was so _______.

5. Did you hear the noise last night. I was so _______ that I couldn’t sleep.

II. Complete the sentences with the correct form of verbs.

1. smell

a. Did you ________ the soup?

b. Yes, it _______ so good.

2. hear

a. Did you ______ the music last night?

b. I _______ someone playing the piano last night.

3. taste

a. Did you ______ the meat?

b. I ______ the meat. It was great.

C. ĐÁP ÁN

UNIT 1. ANIMAL HABITATS

I. Odd one out.

1. A

2. A

3. C

4. A

5. A

II. Choose the corret answer.

1. A

2. C

3. B

4. B

5. C

UNIT 2. LET’S EAT

I. Choose the correct answer.

1. C

2. B

3. B

4. A

5. A

II. Reorder the words to make correct sentences.

1. There isn’t much oil in the bottle.

2. There are some pieces of cake on the table.

3. Would you like some ice cream?

4. May I have some chocolate?

5. Is there any rice in the pack?

UNIT 3. ON THE MOVE!

I. Odd one out.

1. A

2. C

3. B

4. B

5. B

II. Reorder the words to make correct sentences.

1. How often do you ride your kick scooter?

2. My father always drives me to school.

3. I never go to school by bus

4. My mothers drives her car to work three times a week.

5. Do you go to school on foot?

UNIT 4. OUR SENSES

I. Complete.

1. sour

2. spicy        

3. bitter       

4. soft

5. loud        

II. Complete the sentences with the correct form of verbs.

1a. smell

1b. smelled

2a. hear

2b. heard

3a. taste

3b. tasted

Tải về

Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close