Đề cương bài tập học kì 1 Lịch sử 10- Có đáp án và lời giải chi tiết

Đề cương ôn tập học kì 1 lịch sử 10 - Đề được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm có lời giải chi tiết giúp các em ôn tập hiệu quả chuẩn bị cho bài kiểm tra trên lớp

Đề bài

ĐỀ CƯƠNG BÀI TẬP HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ LỚP 10

 Câu 1. Để tiến hành cuộc Duy tân 1868, Thiên hoàng Minh Trị dựa vào tầng lớp nào?

A. Nông dân

B. Đaimyô.

C.Samurai.     

D. Thợ thủ công.

Câu 2. Nhân tố nào được xem là “chìa khóa vàng” của cuộc Duy tân ở Nhật Bản năm 1868?

A. Giáo dục.       

B. Quân sự.

C. Kinh tế.   

D. Chính trị.

Câu 3. Các công ti độc quyền đầu tiên ở Nhật ra đời trong các ngành kinh tế nào?

A. Công nghiệp, thương nghiệp, ngân hàng.

B. Công nghiệp, ngoại thương, hàng hải

C. Nông nghiệp, công nghiệp, ngoại thương.

D. Nông nghiệp, thương nghiệp, ngân hàng.

Câu 4. Tính chất của cuộc cải cách Minh Trị ở Nhật Bản năm 1868 là gì?

A. Cách mạng vô sản.                                    

B. Cách mạng tư sản triệt để.

C. Chiến tranh đế quốc.                                 

D. Cách mạng tư sản không triệt để.

Câu 5. Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Nhật?

A. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến.

B. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi.

C. Chủ nghĩa đế quốc thực dân kiểu cũ.

D. Chủ nghĩa đế quốc thực dân kiểu mới.

Câu 6. Hiện nay, Việt Nam áp dụng được bài học kinh nghiệm gì của Nhật Bản trong cải cách Minh Trị trên lĩnh vực giáo dục ?

A. Mở rộng hệ thống trường học.

B. Chú trọng dạy nghề cho thanh niên.

C. Cử những học sinh giỏi đi thi với các nước phương Tây.

D. chú trọng nội dung khoa học-Kĩ thuật.

Câu 7. Các nước tư bản chủ yếu đua tranh tiến hành xâm lược Ấn Độ là

A. Anh và Pháp.       

B. Pháp và Mĩ.

C. Anh và Mĩ.

D. Nhật và Nga.

Câu 8. Đến giữa TK XIX, Ấn Độ là thuộc địa của Đế quốc nào?

A. Nga.     

B. Anh.

C. Nhật.           

D. Mĩ.

Câu 9. Ấn Độ trở thành đối tượng xâm lược của các nước phương Tây vì

A. có vị trí chiến lược quan trọng.

B. còn trong tình trạng lạc hậu về kinh tế, chính trị.

C. có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất châu Á.

D. có nguồn nguyên liệu và nhân công dồi dào.

Câu 10. Đảng Quốc đại là chính đảng cùa giai cấp nào?

A. Công nhân.

B. Nông dân.

C. Tư sản.     

D. Địa chủ.

Câu 11. Sự kiện nào đánh dấu giai đoạn giai cấp tư sản Ấn Độ bước lên vũ đài chính trị?

       A. Đảng Quốc dân Đại hội(Quốc đại) thành lập.

       B. Đảng Quốc đại đứng lên lãnh đạo nhân dân đấu tranh chống Anh.

       C. Đảng Quốc đại trở thành Đảng cấm quyền.

       D. Giai cấp tư sản trở thành lực lượng chính trong xã hội.

Câu 12. Trước sự xâm lược của các nước đế quốc, triều đình Mãn Thanh có thái độ gì?

A. Kiên quyết chống lại các đế quốc xâm lược

B. Bỏ mặc nhân dân

C. Thỏa hiệp với các nước đế quốc

D. Trông chờ ào sự giúp đỡ từ bên ngoài

Câu 13. Cuộc khởi nghĩa nông dân nào lớn nhất trong lịch sử phong kiến Trung Quốc?

A. Thái Bình Thiên quốc.                                           

B. Nghĩa Hòa đoàn.

C. Khởi nghĩa Vũ Xương.                             

D. Khởi nghĩa Thiên An môn.

Câu 14. Trung Quốc Đồng minh hội là chính đảng của giai cấp nào?

A. Tư sản.                              

B. Nông dân. 

C. Công nhân.

D. Tiểu tư sản.

Câu 15. Với điều ước nào Trung Quốc thực sự trở thành nước nữa thuộc địa nữa phong kiến?

A. Tân Sửu.                

B. Nam Kinh.             

C. Bắc Kinh.  

D. Nhâm Ngọ.

Câu 16. Tính chất của cuộc Cách mạng Tân Hợi năm 1911 là gì?

A. Cách mạng vô sản.                                    

B. Cách mạng Dân chủ tư sản.

C. Chiến tranh đế quốc.                                            

D. Cách mạng văn hóa.

Câu 17. Trước thái độ của triều đình Mãn Thanh đối với đế quốc, nhân dân Trung Quốc có hành động gì?

A. Đầu hàng đế quốc.   

B. Nổi dậy đấu tranh. 

C. Thỏa hiệp với đế quốc.                              

D. Lợi dụng đế quốc chống phong kiến.

Câu 18. Ý nào sau đây không đúng khi nói về mục tiêu của Trung Quốc Đồng minh Hội?

A. Đánh đổ Mãn Thanh.                                            

B. Khôi phục Trung Hoa, thành lập Dân quốc.

C. Bình đẳng ruộng đất cho dân cày.            

D. Đánh đuổi Đế quốc xâm lược.

Câu 19. Nhận xét nào đúng về phong trào đấu tranh của nhân dân Trung Quốc giữa TK XIX đầu TK XX?

A. Diễn ra sôi nổi,lôi kéo đông đảo lực lượng tham gia ,dưới nhiều hình thức.

B. Đông đảo lực lượng tham gia, dưới hình thức khởi nghĩa vũ trang.

C. Diễn ra sôi nổi, nhằm mục tiêu đánh đổ đế quốc,dưới nhiều hình thức.

D. Đông đảo lực lượng tham gia,dưới nhiều hình thức nhằm giải phóng dân tộc.

Câu 20. Nguyên nhân dẫn đến hạn chế của Cách mạng Tân Hợi 1911 là?

A. Để chính quyền cách mạng rơi vào tay thế lực phong kiến quân phiệt.

B. Một số người lãnh đạo Đồng Minh hội chủ trương thương lượng,nhượng bộ, không kiên quyết.

C. Không giải quyết được vấn đề cơ bản của cách mạng là ruộng đất cho nông dân.

D. Không thực hiện được vấn đề giải phóng dân tộc vấn đề cơ bản của cuộc cách mạng.

Câu 21.Vì sao Thái Lan vẫn giữ được độc lập tương đối vào thế kỉ XIX?

A. Vì đã thực hiện chính sách ngoại giao khôn khéo và mềm dẻo.

B. Được Mĩ bảo trợ về quân sự.

C. Sự chiến đấu anh dũng của nhân dân.

D. Địa hình nhiều sông ngòi, đồi núi khó xâm nhập.

Câu 22. Sự kiện nao đánh dấu Cam-pu-chia trở thành thuộc địa của Pháp ?

A. Pháp gạt bỏ ảnh hưởng của Xiêm.

B. Pháp gây áp lực buộc vua Nô-rô-đôm chấp nhân quyền bảo hộ.

C. Vua Nô-rô-đôm kí hiệp ước năm 1884.

D. Các giáo sĩ Phương Tây xâm nhập vào Cam-pu-chia.

Câu 23. Đến cuối thế kỉ XIX, khu vực Đông Nam Á chủ yếu là thuộc địa của các quốc gia nào dưới đây?

A. Mĩ và Pháp. 

B. Anh và Đức.          

C. Anh và Pháp. 

D. Anh và Mĩ

Câu 24. Đầu thế kỷ XX, Mĩ đã áp dụng chính sách gì để xâm chiếm các nước Mĩ Latinh?

A. “ Cái gậy lớn”.                                                      

B. “Ngoại giao đồng đôla”.

C. “Chính sách Liên minh”.                           

D. “ Cái gậy lớn” và “Ngoại giao đồng đôla”.

Câu 25. Mục đích của những chính sách mà Mĩ áp dụng tại các nước Mĩ Latinh là

A. biến Mĩ Latinh thành “sân sau” của Mĩ.

B. giúp các nước Mĩ Latinh thoát khỏi thực dân Bồ Đào Nha.

C. giúp các nước Mĩ Latinh thoát khỏi thực dân Tây Ban Nha.

D. giành độc lập cho Mĩ Latinh.

Câu 26. Đặc điểm nổi bật của phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh trong thế kỷ XIX là

A. giành được thắng lợi, một loạt nước CH đã ra đời trong những năm 20 của thế kỷ XIX.

B. phong trào GPDT ở Mĩ Latinh chủ yếu do g/c quý tộc PK lãnh đạo.

C.toàn bộ Mĩ Latinh đã được giải phóng khỏi ách thống trị của CNTD.

D.một số nước như Cuba, quần đảo Ăng-ti, Guy-a-na đã giành được độc lập.

Câu 27. Nước nào có phần thuộc địa ở châu Phi rộng lớn nhất?

A. Anh.                                  

B. Pháp.                                 

C. Mĩ.             

D. Hà Lan.

Câu 28.Từ cuối thế kỉ XIX, Đức đã vạch kế hoạch tiến hành chiến tranh nhằm

A. giành giật thuộc địa, chia lại thị trường.

B. làm bá chủ thế giới và đứng đầu châu Âu.

C. bành trướng thế lực ở châu Phi.

D. tiêu diệt nước Nga, làm bá chủ thế giới.

Câu 29.Trong chiến tranh thế giới thứ nhất, chiến thắng nào của phe Hiệp ước đã làm thất bại kế hoạch “ đánh nhanh thắng nhanh ” của Đức

A. Pháp phản công và giành thắng lợi trên sông Mác-nơ.

B. quân Anh đổ bộ lên lục địa châu Âu và giành thắng lợi hoàn toàn.

C. quân Anh -Pháp phản công và giành thắng lợi trên sông Mác-nơ.

D. Pháp phản công và giành thắng lợi trên sông Mác-nơ, quân Anh cũng đổ bộ lên lục địa châu Âu.

Câu 30. Từ cuối năm 1916, Đức, Áo-Hung

A. từ thế chủ động chuyển sang phòng ngự.

B. từ thế phòng ngự chuyển sang chủ động.

C. từ thế bị động chuyển sang phản công.

D. hoàn toàn giành thắng ở châu Âu.

Câu 31. Buổi đầu thời Cận đại, những ngành nào có vai trò quan trọng trong tấn công vào thành trì của chế độ phong kiến ?

A. Văn học, nghệ thuật, tư tưởng.

B. Nghệ thuật , âm nhạc, mĩ thuật.

C. Tư tưởng, tôn giáo, văn học. 

D. Nghệ thuật, âm nhạc, hội họa.

Câu 32. Thời Cận đại, ở phương Đông , quốc gia nào đã xuất hiện nhiều nhà văn hóa lớn ?

A. Ấn Độ.      

B. Nhật Bản.

C. Trung Quốc.          

D. Hàn Quốc.

Câu 33. Ai là đại biểu xuất sắc cho nền hài kịch cổ điển Pháp?

A. Cooc-nây.                                      

B. La-phông-ten.

C. Vích-to Huy-gô.                            

D. Mô-li-e.

Câu 34. Mục tiêu và đường lối cách mạng tháng Mười Nga được Lê nin trình bày rỏ trong tác phẩm nào?

A. Luận cương tháng tư.

B. Nhà nước và cách mạng.

C. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ xã hội ra sao.

D. Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa.

Câu 35. Tính chất của cách mạng tháng Hai ở Nga là gì?

A. Dân chủ tư sản kiểu cũ.

B. Dân chủ tư sản kiểu mới.

C. Xã hội chủ nghĩa.

D. Vô sản kiểu mới.

Câu 36. Tình hình nước Nga như thế nào khi tham gia vào chiến tranh thế giới thứ nhất ?

A. Suy yếu và khủng hoảng trầm trọng về kinh tế,chính trị, xã hội.

B. Phát triển mạnh mẽ theo con đường tư bản chủ nghĩa.

C. Có tiềm lực mạnh về quân sự và kinh tế.

D. Duy trì chế độ tư bản chủ nghĩa, kìm hãm sự phát triển kinh tế.

Câu 37. Sự kiện nào mở đầu cách mạng tháng 2-1917 ở Nga?

A. 9 vạn nữ công nhân Pê-tơ-rô-grat biểu tình.

B. Nga hoàng Nicolai II tuyên bố thoái vị.

C. Quân khởi nghĩa tấn công vào cung điện Mùa Đông.

D. Thành lập chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản.

Câu 38. Trong các tiền đề sau đây, tiền đề nào quan trọng nhất dẫn đến cách mạng bùng nổ và thắng lợi ở Nga năm 1917?

A. Chủ nghĩa đế quốc là sự chuẩn bị vật chất đầy đủ cho CNXH.

B. Nước Nga là nơi tập trung cao độ các mâu thuẫn của chủ nghĩa đế quốc.

C. Đầu năm 1917, nước Nga trở thành khâu yếu nhất trong sợi dây chuyền của chủ nghĩa đế quốc thế giới.

D. Giai cấp vô sản Nga có lý luận và đường lối cách mạng đúng đắn.

Câu 39. Ngày nay, ngày kỉ niệm Cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng Mười Nga được lấy là ngày nào sau đây?

A. 10-10.        

B. 24-10.        

C. 25-10.        

D. 7-11.

Câu 40. Sau cách mạng 1905-1907, nước Nga theo thể chế chính trị nào?

A. Xã hội chủ nghĩa.              

B. Dân chủ đại nghị.

C. Quân chủ chuyên chế.                   

D. Quân chủ lập hiến.

Câu 41. Thái độ của Nga hoàng đối với cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất 1914-1918 như thế nào?

A. Đứng ngoài cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất.

B. Đầy nhân dân Nga vào cuộc chiến tranh đế quốc.

C. Tham chiến một cách có điều kiện.

D. Tham gia cuộc chiến tranh khi thấy lợi nhuận.

Câu 42. Sự tồn tại của chế độ quân chủ và những tàn tích phong kiến ở Nga đã tác động đến nền kinh tế như thế nào?

A. Bước đầu tạo điều kiện cho kinh tế phát triển.

B. Tạo điều kiện cho kinh tế phát triển mạnh mẽ.

C. Kìm hãm nặng nề sự phát triển của chủ nghĩa tư bản.

D. Làm cho nền kinh tế khủng hoảng, suy yếu trầm trọng.

Câu 43. Hậu nghiêm trọng nhất của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933 là 

A. Hàng trục triệu người trên thế giới thất nghiệp.

B. Nhiều người bị phá sản, mất hết tiền bạc và nhà cửa.

C. Sự xuất hiện của chủ nghĩa Phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới 2.

D. Lạm phát trở nên phi mã, nhà nước không thể điều tiết được.

Câu 44. Trước nguy cơ xuất hiện của chủ nghĩa Phát xít, và chiến tranh thế giới mới, quốc tế cộng sản đã 

A. Chủ trương trương thành lập mặt trận nhân dân chống phát xít.

B. Giúp đỡ nước Pháp chống chủ nghĩa phát xít.

C. Kêu gọi nhân dân thế giới nhanh chóng thoát ra khỏi cuộc khủng hoảng.

D. Tìm cách hạn chế quyền lực của Hít le. 

Câu 45. Thắng lợi của mặt trận nhân dân Pháp trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít, chống chiến tranh đế quốc là đã

A. Lật đổ được chế độ phát xít tồn tại lâu đời ở Pháp.

B. Thành lập đảng cộng sản Pháp.

C. Thành lập hội liên hiệp chống chủ nghã phát xít ở Pháp.

D. Giành thắng lợi trong cuộc tổng tuyển cử tháng 6/1936 và thành lập một chính phủ mới. 

Câu 46. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933) đã hình thành 2 khối đế quốc đối lập nhau là 

A. Mĩ – Anh –Đức và Nhật-Ý- Pháp.

B. Mĩ –Ý- Nhật và Anh- Pháp –Đức

C. Mĩ –Anh – Pháp và Đức-Ý- Nhật.

D. Đức- Áo – Hung- Ý và Anh- Pháp – Nga.

Câu 47. Dưới thời kì cầm quyền của Hít-le, nền kinh tế Đức được phát triển theo hướng

A. đa dạng các ngành nghề, trong đó tập trung vào phát triển công nghiệp.

B. chỉ chú trọng phát triển các mặt hàng phục vụ cho nhu cầu dân sự.

C. tập trung, mệnh lệnh, phục vụ nhu cầu quân sự.

D. hàng hóa, phục vụ nhu cầu xuất khẩu.

Câu 48 . Tháng 10 – 1933, nước Đức tuyên bố rút khỏi Hội Quốc liên nhằm mục đích

A. không muốn thực hiện các thỏa thuận được kí kết với các nước thắng trận.

B. để được tự do hành động, triển khai các hoạt động quân sự ở châu Âu.

C. để được tự do phát triển nền kinh tế, không bị ràng buộc bởi các nước tư bản khác.

D. để chuẩn bị cho hoạt động xâm lược thuận lợi hơn.

Câu 49. So với các nước châu Âu khác, nền kinh tế Đức trong những năm 1933 – 1939 có đặc điểm gì nổi bật?

A. Kinh tế chậm phát triển, tỉ lệ lạm phát cao.

B. Kinh tế phát triển nhanh, đặc biệt là công nghiệp.

C. Kinh tế chậm phục hồi, đặc biệt là công nghiệp.

D. Kinh tế phục hồi nhưng vẫn thua xa Anh và Pháp.

Câu 50. Từ quá trình đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít ở Đức, nhân loại có thể rút ra bài học gì để bảo vệ hòa bình thế giới?

A. Tập trung phát triển kinh tế, hợp tác cùng có lợi giữa các nước.

B. Kiên quyết đấu tranh chống lại các thế lực hiếu chiến, cực đoan.

C. Đoàn kết các nước trong một tổ chức quốc tế vì lợi ích chung.

D. Thực hiện chính sách đối ngoại hòa bình, hữu nghị giữa các quốc gia.

Lời giải chi tiết

ĐÁP ÁN

1C

2A

3A

4D

5A

6D

7A

8B

9D

10C

11A

12C

13A

14A

15B

16B

17B

18D

19A

20C

21A

22C

23C

24D

25A

26A

27B

28A

29D

30A

31A

32C

33D

34A

35B

36A

37A

38C

39A

40B

41B

42C

43C

44A

45D

46C

47C

48B

49D

50B

 

HocTot.Nam.Name.Vn

2k8 Tham gia ngay group chia sẻ, trao đổi tài liệu học tập miễn phí

close