Thành ngữ nghĩa là hay ngờ vực, hoài nghi hành vi, thái độ của người khác.

Đa nghi như tào tháo

 

Thành ngữ nghĩa là hay ngờ vực, hoài nghi hành vi, thái độ của người khác.

Giải thích thêm
  • Đa nghi: hay nghi ngờ, không dễ tin
  • Tào tháo: nhân vật trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa”, nổi tiếng thông minh, rất đa nghi

Đặt câu với thành ngữ:

  • Anh ấy luôn đa nghi như tào tháo, chẳng bao giờ tin tưởng ai hoàn toàn.
  • Cô ấy không dễ dàng tin vào những lời hứa của người khác, đa nghi như tào tháo.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Chó cắn áo rách

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Như con chim non

close