Thành ngữ nghĩa là dễ xúc động, ủy mị, buồn bã, dễ tổn thương.

Đa sầu đa cảm

Thành ngữ nghĩa là dễ xúc động, ủy mị, buồn bã, dễ tổn thương.

Giải thích thêm
  • Đa: nhiều, mạnh mẽ, lặp đi lặp lại
  • Sầu: u sầu, buồn bã
  • Cảm: cảm xúc, xúc động
  • Thành ngữ chỉ người có tính cách nhạy cảm, dễ bị ảnh hưởng bởi cảm xúc, tâm trạng.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Người đa sầu đa cảm như cô ấy dễ bị tổn thương vì lời nói của người khác.
  • Chàng trai đó đa sầu đa cảm, hay lo lắng và nghĩ nhiều về mọi thứ xung quanh.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Nước mắt chảy xuôi

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Lạnh như băng

close