• Mục 1 trang 24

    Viết đa thức (6{{rm{x}}^2} - 10{rm{x}})thành tích của hai đa thức bậc nhất?

    Xem chi tiết
  • Mục 1 trang 18

    Xét hai biểu thức: (P = 2left( {x + y} right)) và (Q = 2{rm{x}} + 2y) Tính giá trị của mỗi biểu thức P và Q rồi so sánh hai giá trị đó trong mỗi trường hợp sau: a) Tại x = 1; y = -1 b) Tại x = 2; y = -3

    Xem chi tiết
  • Mục 1 trang 5, 6, 7, 8

    a) Viết biểu thức biểu thị: - Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh là x (cm) - Diện tích hình chữ nhật có độ dài hai cạnh lần lượt là 2x (cm), 3y (cm) - Thể tích của hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là x (cm), 2y (cm), 3z (cm). b) Cho biết mỗi biểu thức trên gồm những số, biến và phép tính nào.

    Xem chi tiết
  • Giải bài 3 trang 28

    Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng bình phương, lập phương của một tổng hoặc một hiệu:

    Xem chi tiết
  • Mục 2 trang 25, 26

    Viết mỗi đa thức sau dưới dạng tích của hai đa thức:

    Xem chi tiết
  • Mục 2 trang 18, 19, 20. 21, 22

    Với a, b là hai số thực bất kì, thực hiện phép tính:

    Xem chi tiết
  • Mục 2 trang 12, 13

    Cho hai đa thức: (P = {x^2} + 2{rm{x}}y + {y^2}) và (Q = {x^2} - 2{rm{x}}y + {y^2}) a) Viết hiệu P – Q theo hàng ngang, trong đó đa thức Q được đặt trong dấu ngoặc b) Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q, nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau. c) Tính hiệu P – Q bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm .

    Xem chi tiết
  • Mục 2 trang 8,9,10

    Cho biểu thức: ({x^2} + 2{rm{x}}y + {y^2}) a) Biểu thức trên có bao nhiêu biến? b) Mỗi số hạng xuất hiện trong biểu thức có dạng như thế nào?

    Xem chi tiết
  • Giải bài 4 trang 28

    Chứng minh giá trị của mỗi biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:

    Xem chi tiết