Chính tả (Nghe - viết): Cái trống trường em trang 46 SGK Tiếng Việt 2 tập 1Giải bài tập Chính tả (Nghe - viết): Cái trống trường em trang 46 SGK Tiếng Việt 2 tập 1. Câu 3. a) Những tiếng bắt đầu bằng n và những tiếng bắt đầu bằng l
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1 Nghe – viết: Cái trống trường em (hai khổ thơ đầu) Cái trống trường em Mùa hè cũng nghỉ Suốt ba tháng liền Trống nằm ngẫm nghĩ.
Buồn không hả trống Trong những ngày hè Bọn mình đi vắng Chỉ còn tiếng ve? ? Tìm các dấu câu trong bài chính tả. ? Tìm các chữ viết hoa. Cho biết vì sao phải viết hoa. Phương pháp giải: Em đọc kĩ bài chính tả. Lời giải chi tiết: - Các dấu câu trong bài chính tả : dấu chấm, dấu hỏi chấm. - Những chữ đứng đầu mỗi câu thơ phải viết hoa và tên bài thơ : Cái, Mùa, Suốt, Trống, Bồng, Trong, Bọn, Chỉ. Câu 2 Điền vào chỗ trống: a) l hay n ? ...ong ...anh đáy ...ước in trời Thành xây khói biếc ...on khơi bóng vàng. NGUYỄN DU b) en hay eng ? Đêm hội, ngoài đường người và xe ch... chúc. Chuông xe xích lô l.... k...., còi ô tô inh ỏi. Vì sợ lỡ h.... với bạn, Hùng cố l... qua dòng người đang đổ về sân vận động. c) i hay iê ? Cây bàng lá nõn xanh ngời Ngày ngày ch...m đến t...m mồi chíp ch...u Đường xa gánh nặng sớm ch...u Kê cái đòn gánh bao nh...u người ngồi. TRẦN ĐĂNG KHOA Phương pháp giải: Em hãy đọc kĩ câu thơ, đoạn văn và phân biệt l/n, en/eng, i/iê khi viết. Lời giải chi tiết: a) l hay n ? Long lanh đáy nước in trời Thành xây khói biếc non khơi bóng vàng. NGUYỄN DU b) en hay eng ? Đêm hội, ngoài đường người và xe chen chúc. Chuông xe xích lô leng keng, còi ô tô inh ỏi. Vì sợ lỡ hẹn với bạn, Hùng cố len qua dòng người đang đổ về sân vận động. c) i hay iê ? Cây bàng lá nõn xanh ngời Ngày ngày chim đến tìm mồi chíp chiu Đường xa gánh nặng sớm chiều Kê cái đòn gánh bao nhiêu người ngồi. TRẦN ĐĂNG KHOA Câu 3 Thi tìm nhanh. a) Những tiếng bắt đầu bằng n và những tiếng bắt đầu bằng l b) Những tiếng có vần en và những tiếng có vần eng c) Những tiếng có vần im và những tiếng có vần iêm Phương pháp giải: Em hãy ghép âm l, n với các vần để tìm tiếng có nghĩa. Lời giải chi tiết: a) Những tiếng bắt đầu bằng n và những tiếng bắt đầu bằng l - Những tiếng bắt đầu bằng n : na, nay, nặn, nằm, nắm, nặng, nắng, nảy, nấm, nâng, nếm, nín, no, non, nóng, nơ,… - Những tiếng bắt đầu bằng l : là, lá, lả, lã, lạ, lan, làng, lạng, lành, lách, lạch, len, lén, lên, lê, lễ, lệ, lề, linh, li, lì, lí, lịch, lo, lò, ló, lọ, lô, lố, lộ, lỗ, lông, lồng, lộng, lưng, lửng… b) Những tiếng có vần en và những tiếng có vần eng - Những tiếng có vần en : bén, chen, chén, ghen, hẹn, lén, mon men, nhen nhóm, đường phèn, ren, vén, vẻn vẹn, xen, xén… - Những tiếng có vần eng : xà beng, leng keng, kẻng, xẻng,… c) Những tiếng có vần im và những tiếng có vần iêm - Những tiếng có vần im : im lìm, bím tóc, dìm, ghim, nhím, ngất lịm, mỉm cười, mím môi, phim, phím, chim chóc, chìm, cây sim, … - Những tiếng có vần iêm : que diêm, hiềm khích, nguy hiểm, tiết kiệm, kiểm tra, liêm khiết, cái liềm, niềm vui, viêm, hồng xiêm. HocTot.Nam.Name.Vn
|