Chành chạnh

Chành chạnh có phải từ láy không? Chành chạnh là từ láy hay từ ghép? Chành chạnh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chành chạnh

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Vuông vắn) đến mức độ có góc cạnh rõ ràng.

VD: Mảnh vườn vuông chành chạnh.

Đặt câu với từ Chành chạnh:

  • Chiếc hộp được cắt chành chạnh, không có góc nào bị lệch.
  • Bức tranh được treo chành chạnh trên tường, rất cân đối.
  • Cái bàn được đóng chành chạnh, không có chỗ nào bị méo.
  • Căn phòng được sắp xếp chành chạnh, không có đồ đạc nào bị lệch.
  • Cửa sổ được lắp chành chạnh, không có khe hở nào.

close