Trả lời câu hỏi 3 trang 32 SGK Đại số và Giải tích 11Hãy nhắc lại:... Video hướng dẫn giải Hãy nhắc lại: LG a Các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản; Lời giải chi tiết: Các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản: \(\sin^{2}α + \cos^{2}a = 1\) \(1 + \tan^{2}α = {1 \over {{{\cos }^2}\alpha }}\); \(α \ne{\pi \over 2} + kπ, k ∈ Z\) \(1 + cot^{2}α = {1 \over {{{\sin }^2}\alpha }}; α ≠ k \pi, k ∈ Z\) \(tanα.cotα = 1; α \ne {{k\pi } \over 2}, k ∈ Z\) LG b Công thức cộng; Lời giải chi tiết: Công thức cộng: \(cos(a - b) = cosa cosb + sina sinb \\cos(a + b) = cosa cosb - sina sinb \\ sin(a - b) = sina cosb - cosa sinb\) \(\eqalign{ LG c Công thức nhân đôi; Lời giải chi tiết: Công thức nhân đôi: \(sin2α = 2 sinα cosα \\ cos2α = cos^{2}α - sin^{2}α = 2cos^{2}a - 1 = 1 - 2sin^{2}a\) \(\tan 2\alpha = {{2\tan \alpha } \over {1 - {{\tan }^2}\alpha }}\) LG d Công thức biến đổi tích thành tổng và tổng thành tích. Lời giải chi tiết: Công thức biến đổi tích thành tổng: \(cos a cosb = {1 \over 2} [cos(a - b) + cos(a + b) ]\) \(sina sinb = {1 \over 2} [cos(a - b) - cos(a + b) ]\) \(sina cosb = {1 \over 2} [sin(a - b) + sin(a + b) ]\) Công thức biến đổi tổng thành tích: \(\eqalign{ HocTot.Nam.Name.Vn
|