Câu hỏi 2 trang 74 SGK Đại số 10Chọn dấu thích hợp (=, <, >) để khi điền vào chỗ trống ta được một mệnh đề đúng.... Video hướng dẫn giải Chọn dấu thích hợp (=, <, >) để khi điền vào chỗ trống ta được một mệnh đề đúng. LG a \(2\sqrt 2 ...3\) Lời giải chi tiết: \(2\sqrt 2 < 3\) (vì \(8 < 9 \Rightarrow \sqrt 8 < \sqrt 9 \Rightarrow 2\sqrt 2 < 3\)) LG b \(\dfrac{4}{3}...\dfrac{2}{3}\) Lời giải chi tiết: \(\dfrac{4}{3}>\dfrac{2}{3}\) LG c \(3 + 2\sqrt 2 ...{\left( {1 + \sqrt 2 } \right)^2}\) Lời giải chi tiết: \(3 + 2\sqrt 2 ={\left( {1 + \sqrt 2 } \right)^2}\) (vì \({\left( {1 + \sqrt 2 } \right)^2} \) \(= 1 + 2.1.\sqrt 2 + {\left( {\sqrt 2 } \right)^2}\) \( = 1 + 2\sqrt 2 + 2 = 3 + 2\sqrt 2 \)) LG d \({a^2} + 1...0\) với \(a\) là một số đã cho. Lời giải chi tiết: \({a^2} + 1>0\) với \(a\) là một số đã cho. (vì \({a^2} \ge 0,\forall a \Rightarrow {a^2} + 1 \ge 0 + 1 = 1 > 0\)) HocTot.Nam.Name.Vn
|