Câu hỏi:

Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)

Câu 1:

\(\left( {98.7676 - 9898.76} \right):\left( {2001\,\,.\,\,2002\,.\,\,2003\,.\,\, \ldots \,\,.2010} \right)\)

  • A \(0\)
  • B \(1\)
  • C \(2\)
  • D \(\frac{1}{2}\)

Phương pháp giải:

Nhận thấy biểu thức trong dấu ngoặc thứ nhất có giá trị bằng 0. Vậy tích bằng 0.

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}\left( {98.7676 - 9898.76} \right):\left( {2001\,\,.\,\,2002\,.\,\,2003\,.\,\, \ldots \,\,.2010} \right)\\ = \left( {98.1001.76 - 9898.76} \right):\left( {2001\,\,.\,\,2002\,.\,\,2003\,.\,\, \ldots \,\,.2010} \right)\\ = \left( {9898.76 - 9898.76} \right):\left( {2001\,\,.\,\,2002\,.\,\,2003\,.\,\, \ldots \,\,.2010} \right)\\ = 0:\left( {2001\,\,.\,\,2002\,.\,\,2003\,.\,\, \ldots \,\,.2010} \right)\\ = 0\end{array}\)

Chọn A.


Câu 2:

\(341.67 + 341.16 + 659.83\)

  • A \(8300\)
  • B \(6700\)
  • C \(83000\)
  • D \(67000\)

Phương pháp giải:

Nhóm các thừa số chung ra ngoài dấu ngoặc.

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}341.67 + 341.16 + 659.83\\ = \left( {341.67 + 341.16} \right) + 659.83\\ = 341\left( {67 + 16} \right) + 659.83\\ = 341.83 + 659.83\\ = 83.\left( {341 + 659} \right)\\ = 83.1000\\ = 83000\end{array}\)

Chọn C.


Câu 3:

\({2^3}.15 + {2^3}.90 - {2^3}.5\)

  • A \(200\)
  • B \(400\)
  • C \(800\)
  • D \(600\)

Phương pháp giải:

Nhóm thừa số chung của các tích.

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}{2^3}.15 + {2^3}.90 - {2^3}.5\\ = {2^3}.\left( {15 + 90 - 5} \right)\\ = {2^3}.100\\ = 8.100\\ = 800\end{array}\)

Chọn C.


Câu 4:

\(2 + 4 + 6 +  \ldots  + 98 + 100\)

  • A \(5100\)
  • B \(2550\)
  • C \(5000\)
  • D \(2500\)

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức: Số số hạng = ( số cuối – số đầu) : khoảng cách + 1

                                     Tổng = (Số cuối + số đầu) . số số hạng : 2.

Lời giải chi tiết:

\(2 + 4 + 6 +  \ldots  + 98 + 100\)

Tổng trên là tổng các chữ số chẵn từ 2 đến 100.

Số các số hạng của tổng trên là: \(\left( {100 - 2} \right):2 + 1 = 50\)(số).

Tổng trên là: \(\left( {100 + 2} \right).50:2 = 2550\).

Chọn B.




Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 6 - Kết nối tri thức - Xem ngay