Bài 7 trang 156 SGK Đại số 10

Chứng minh các đồng nhất thức.

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Chứng minh các đồng nhất thức.

LG a

1cosx+cos2xsin2xsinx=cotx1cosx+cos2xsin2xsinx=cotx

Phương pháp giải:

Sử dụng các công thức:

cos2α=2cos2α1sin2α=2sinαcosα

Lời giải chi tiết:

1cosx+cos2xsin2xsinx=1cosx+2cos2x12sinxcosxsinx=2cos2xcosx2sinxcosxsinx=cosx(2cosx1)sinx(2cosx1)=cosxsinx=cotx

LG b

sinx+sinx21+cosx+cosx2=tanx2

Phương pháp giải:

Sử dụng các công thức:

cos2α=2cos2α1sin2α=2sinαcosα

Lời giải chi tiết:

sinx+sinx21+cosx+cosx2=sin(2.x2)+sinx21+cos(2.x2)+cosx2=2sinx2cosx2+sinx21+2cos2x21+cosx2=sinx2(2cosx2+1)2cos2x2+cosx2=sinx2(2cosx2+1)cosx2(2cosx2+1)=sinx2cosx2=tanx2

LG c

2cos2xsin4x2cos2x+sin4x=tan2(π4x)

Phương pháp giải:

Sử dụng các công thức:

sin2α=2sinαcosα

sinα=cos(π2α)

cos2α=2cos2α1=12sin2α

Lời giải chi tiết:

2cos2xsin4x2cos2x+sin4x

=2cos2x2sin2xcos2x2cos2x+2sin2xcos2x

=2cos2x(1sin2x)2cos2x(1+sin2x)

=1sin2x1+sin2x
=1cos(π22x)1+cos(π22x)

=1cos[2.(π4x)]1+cos[2.(π4x)]=1[12sin2(π4x)]1+[2cos2(π4x)1]

=2sin2(π4x)2cos2(π4x) 
=tan2(π4x)

Cách khác:

VT=2cos2xsin4x2cos2x+sin4x

=2cos2x2sin2xcos2x2cos2x+2sin2xcos2x

=2cos2x(1sin2x)2cos2x(1+sin2x)

=1sin2x1+sin2x

VP=tan2(π4x)=sin2(π4x)cos2(π4x)=1cos[2(π4x)]21+cos[2(π4x)]2=2.1cos[2(π4x)]22.1+cos[2(π4x)]2=1cos(π22x)1+cos(π22x)=1sin2x1+sin2x

Vậy VT=VP hay ta có đpcm.

LG d

tanxtany=sin(xy)cosx.cosy

Phương pháp giải:

Sử dụng các công thức:

tanα=sinαcosαsinacosbsinbcosa=sin(ab)

Lời giải chi tiết:

d)tanxtany

=sinxcosxsinycosy

=sinxcosycosxsinycosxcosy

=sin(xy)cosxcosy.

 HocTot.Nam.Name.Vn

Ph/hs Tham Gia Nhóm Để Cập Nhật Điểm Thi, Điểm Chuẩn Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, (Xem ngay) Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, làm quen kiến thức, định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 10

close