Bài 5 trang 156 SGK Đại số 10

Không sử dụng máy tính, hãy tính:

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Không sử dụng máy tính, hãy tính:

LG a

\(\displaystyle \cos {{22\pi } \over 3}\)

Phương pháp giải:

Sử dụng các công thức: 

\(\displaystyle \begin{array}{l}
+ )\;\sin \left( {\alpha + k2\pi } \right) = \sin \alpha .\\
+ )\;\sin \left( { - \alpha } \right) = - \sin \alpha .\\
+ )\;\cos \left( {\alpha + k2\pi } \right) = \cos \alpha .\\
+ )\;\cos \left( { - \alpha } \right) = \cos \alpha .
\end{array}\)

Lời giải chi tiết:

\(\displaystyle  \cos {{22\pi } \over 3} = \cos (8\pi  - {{2\pi } \over 3})\)

\(\displaystyle  = \cos ( - {{2\pi } \over 3}) = \cos ({{2\pi } \over 3}) \)

\(\displaystyle  = {{ - 1} \over 2}\)

LG b

\(\displaystyle  \sin {{23\pi } \over 4}\)

Lời giải chi tiết:

\(\displaystyle  \sin {{23\pi } \over 4} = \sin (6\pi  - {\pi  \over 4})\)

\(\displaystyle  = \sin ( - {\pi  \over 4}) =  - \sin ({\pi  \over 4}) =  - {{\sqrt 2 } \over 2}\)

LG c

\(\displaystyle  \sin {{25\pi } \over 3} - \tan {{10\pi } \over 3}\)

Phương pháp giải:

Sử dụng các công thức: 

\(\displaystyle \begin{array}{l}
+ )\;\sin \left( {\alpha + k2\pi } \right) = \sin \alpha .\\
+ )\;\tan \left( {\alpha + k\pi } \right) = \tan \alpha .\\
\end{array}\)

Lời giải chi tiết:

\(\displaystyle  \eqalign{  & \sin {{25\pi } \over 3} - \tan {{10\pi } \over 3} \cr&= \sin (8\pi + {\pi \over 3}) - \tan (3\pi + {\pi \over 3}) \cr & = \sin{\pi \over 3} - \tan {\pi \over 3} = {{\sqrt 3 } \over 2} - \sqrt 3 \cr&= {{ - \sqrt 3 } \over 2} \cr} \)

LG d

\(\displaystyle  {\cos ^2}{\pi  \over 8} - {\sin ^2}{\pi  \over 8}\)

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức \(\cos 2\alpha  = {\cos ^2}\alpha  - {\sin ^2}\alpha \)

Lời giải chi tiết:

\(\displaystyle  {\cos ^2}{\pi  \over 8} - {\sin ^2}{\pi  \over 8} \) \( \displaystyle  = \cos \left( {2.\frac{\pi }{8}} \right)= \cos {\pi  \over 4} = {{\sqrt 2 } \over 2}.\)

HocTot.Nam.Name.Vn

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close