Câu 4.11 trang 135 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Cho dãy số xác định bởi

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) xác định bởi

\(\left\{ \matrix{
{u_1} = 10 \hfill \cr 
{u_{n + 1}} = \sqrt {{u_n}} \hfill \cr} \right.\)

Chứng minh rằng:

 

LG a

\({u_n} > 1\) với mọi n

 

Lời giải chi tiết:

 Chứng minh bằng phương pháp quy nạp

 

LG b

 \({u_{n + 1}} - 1 < {{{u_n} - 1} \over 2}\) với mọi n

 

Lời giải chi tiết:

\({u_{n + 1}} - 1 < \sqrt {{u_n}}  - 1 = {{{u_n} - 1} \over {\sqrt {{u_n}}  + 1}} \le {{{u_n} - 1} \over 2}\) với mọi n vì \(\sqrt {{u_n}}  > 1\)

 

LG c

Tìm \(\lim {u_n}\)

 

Lời giải chi tiết:

Đặt \({v_n} = {u_n} - 1,\) ta có

                         \(0 < {v_{n + 1}} \le {1 \over 2}{v_n}\) với mọi n

Do đó              \({v_2} \le {1 \over 2}{v_1}\);   \({v_3} \le {1 \over 2}{v_2} \le {\left( {{1 \over 2}} \right)^2}{v_1}\)

Bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được

                        \(0 < {v_n} \le {\left( {{1 \over 2}} \right)^{n - 1}}{v_1} = 9{\left( {{1 \over 2}} \right)^{n - 1}}\)

Vì \(\lim {\left( {{1 \over 2}} \right)^{n - 1}} = 0\) nên từ đó suy ra \(\lim {v_n} = 0\)

Vậy \({{\mathop{\rm limu}\nolimits} _n} = 1\)

HocTot.Nam.Name.Vn

 

2K7 tham gia ngay group để nhận thông tin thi cử, tài liệu miễn phí, trao đổi học tập nhé!

close