Câu 30 trang 41 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng caoGiải các phương trình sau :
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Giải các phương trình sau: LG a \(3\cos x + 4\sin x = -5\) Lời giải chi tiết: Chia hai vế phương trình cho \(\sqrt {{3^2} + {4^2}} = 5\) ta được : \(\eqalign{ LG b \(2\sin2x – 2\cos2x = \sqrt 2 \) Lời giải chi tiết: Chia hai vế phương trình cho \(\sqrt {{2^2} + {2^2}} = 2\sqrt 2 \) ta được : \(\eqalign{& {1 \over {\sqrt 2 }}\sin 2x - {1 \over {\sqrt 2 }}\cos 2x = {1 \over 2} \cr&\Leftrightarrow \sin 2x\cos {\pi \over 4} - \cos 2x\sin {\pi \over 4} = {1 \over 2} \cr & \Leftrightarrow \sin \left( {2x - {\pi \over 4}} \right) = {1 \over 2} \cr&\Leftrightarrow \left[ {\matrix{{2x - {\pi \over 4} = {\pi \over 6} + k2\pi } \cr {2x - {\pi \over 4} = \pi - {\pi \over 6} + k2\pi } \cr} } \right. \cr&\Leftrightarrow \left[ {\matrix{{x = {{5\pi } \over {24}} + k\pi } \cr {x = {{13\pi } \over {24}} + k\pi } \cr} } \right.,k \in \mathbb Z \cr} \) LG c \(5\sin2x – 6\cos^2 x = 13\) Lời giải chi tiết: \(\eqalign{ Chia cả hai vế cho \(\sqrt {{5^2} + {3^2}} = \sqrt {34} \) ta được : \({5 \over {\sqrt {34} }}\sin 2x - {3 \over {\sqrt {34} }}\cos 2x = {{16} \over {\sqrt {34} }}\) Do \({\left( {{5 \over {\sqrt {34} }}} \right)^2} + {\left( {{3 \over {\sqrt {34} }}} \right)^2} = 1\) nên ta chọn được số \(α\) sao cho : \(\cos \alpha = {5 \over {\sqrt {34} }}\,\text{ và }\,\sin \alpha = {3 \over {\sqrt {34} }}\) Ta có: \(5\sin 2x - 6{\cos ^2}x = 13 \) \( \Leftrightarrow \sin 2x\cos \alpha - \cos 2x\sin \alpha = \frac{{16}}{{\sqrt {34} }}\) \(\Leftrightarrow \sin \left( {2x - \alpha } \right) = {{16} \over {\sqrt {34} }} > 1\) Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. HocTot.Nam.Name.Vn
|