Câu 14 trang 213 SGK Giải tích 12 Nâng caoTính các tính phân sau
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tính các tính phân sau LG a \(\int\limits_0^1 {{{dx} \over {{x^2} + 1}}} \) Phương pháp giải: Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến \(x=\tan t\) Lời giải chi tiết: Đặt \(x = \tan t \Rightarrow dx = {1 \over {{{\cos }^2}t}}dt\) \( = \left( {1 + {{\tan }^2}t} \right)dt\) Đổi cận: \(\begin{array}{l} \(\int\limits_0^1 {{{dx} \over {{x^2} + 1}}} = \int\limits_0^{{\pi \over 4}} {{{(1+\tan ^2 t)dt} \over {{{\tan }^2}t + 1}}} = \int\limits_0^{{\pi \over 4}} {dt} = {\pi \over 4}\) LG b \(\int\limits_0^1 {{{dx} \over {{x^2} + x + 1}}} \) Lời giải chi tiết: Ta có: \(I = \int\limits_0^1 {{{dx} \over {{x^2} + x + 1}}} = \int\limits_0^1 {{{dx} \over {{{(x + {1 \over 2})}^2} + {{({{\sqrt 3 } \over 2})}^2}}}} \) Đặt \(x + {1 \over 2} = {{\sqrt 3 } \over 2}\tan t \) \(\Rightarrow dx = {{\sqrt 3 } \over 2}(1 + {\tan ^2}t)dt\) Đổi cận: \(\begin{array}{l} \(I = \int\limits_{\frac{\pi }{6}}^{\frac{\pi }{3}} {\frac{{\frac{{\sqrt 3 }}{2}\left( {1 + {{\tan }^2}t} \right)dt}}{{\frac{3}{4}{{\tan }^2}t + \frac{3}{4}}}} \) \( = \int\limits_{\frac{\pi }{6}}^{\frac{\pi }{3}} {\frac{{\frac{{\sqrt 3 }}{2}\left( {1 + {{\tan }^2}t} \right)dt}}{{\frac{3}{4}\left( {{{\tan }^2}t + 1} \right)}}}\) \( = \int\limits_{{\pi \over 6}}^{{\pi \over 3}} {{{{{\sqrt 3 } \over 2}dt} \over {{3 \over 4}}}} = {4 \over 3}.{{\sqrt 3 } \over 2}.{\pi \over 6} = {{\sqrt 3 \pi } \over 9}\) LG c \(\int\limits_0^1 {{x^2}{e^x}dx} \) Phương pháp giải: Tính tích phân bằng phương pháp từng phần. Lời giải chi tiết: Đặt \(\left\{ \matrix{ Do đó: \(\int\limits_0^1 {{x^2}{e^x}dx} \) \(= {x^2}{e^x}|_0^1 - 2\int\limits_0^1 {x{e^x}dx = e - 2\int\limits_0^1 {x{e^x}dx\,\,\,\,\,\,\,(*)} } \) Đặt \(\left\{ \matrix{ Suy ra: \(\int\limits_0^1 {x{e^x}dx = x{e^x}|_0^1} - \int\limits_0^1 {{e^x}dx} \) \(= e - {e^x}|_0^1=e-(e-1)= 1\) Từ (*) suy ra: \(\int\limits_0^1 {{x^2}{e^x}dx} = e - 2\) HocTot.Nam.Name.Vn
|