Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài tập 1
Hoàn thành bảng 51.1.
Lời giải chi tiết:
Bảng 51.1. Các thành phần của hệ sinh thái quan sát
Các nhân tố vô sinh
|
Các nhân tố hữu sinh
|
- Những nhân tố tự nhiên: Ánh sáng, đất, nước, nhiệt độ, độ ẩm,…
- Những nhân tố do hoạt động của con người tạo nên: khói bụi, máy móc, trang thiết bị, …
|
- Trong tự nhiên: Thực vật, động vật, vi sinh vật,… tự nhiên
- Do con người (chăn nuôi, trồng trọt…): sản phảm trồng trọt, chăn nuôi…
|
Bài tập 2
Hoàn thành bảng 51.2.
Lời giải chi tiết:
Bảng 51.2. Thành phần thực vật trong khu vực thực hành:
Loài có nhiều cá thể nhất |
Loài có nhiều cá thể |
Loài có ít cá thể |
Loài có rất ít cá thể
|
Rau muống |
Rau rút |
Cỏ bợ |
Khoai nước
|
Bài tập 3
Hoàn thành bảng 51.3.
Lời giải chi tiết:
Bảng 51.3. Thành phần động vật trong khu vực thực hành
Loài có nhiều cá thể nhất |
Loài có nhiều cá thể |
Loài có ít cá thể |
Loài có rất ít cá thể |
Cá chép |
ốc vặn, ốc bươu vàng |
Đỉa, cua |
Cá trê |
Bài tập 4
Hoàn thành bảng 51.4.
Lời giải chi tiết:
Bảng 51.4. Các thành phần sinh vật trong hệ sinh thái
Sinh vật sản xuất |
Tên loài
Cỏ tranh
Cây bàng
Rong đuôi chó, tảo,…
|
Môi trường sống
Trên cạn
Trên cạn
Trong nước
|
Động vật ăn thực vật (sinh vật tiêu thụ) |
Tên loài
Cá chép, cá rô, ốc,…
Bò, trâu,…
|
Thức ăn của từng loài
Thực vật thủy sinh
Cây cỏ trên cạn
|
Động vật ăn thịt (sinh vật tiêu thụ) |
Tên loài
Tôm, cua,…
Chuột, gà
|
Thức ăn của từng loài
Xác động vật
Sâu bọ
|
Động vật ăn thịt (động vật ăn động vật ở trên) (sinh vật tiêu thụ) |
Tên loài
Mèo
Cá lớn ăn thịt
|
Thức ăn của từng loài
Chuột
Tôm, cua
|
Sinh vật phân giải |
- Nấm
- Giun đất
- Động vật đáy
|
Môi trường sống
Trên cạn
Trong đất
Đáy nước
|
HocTot.Nam.Name.Vn