• Bài 1 trang 80

    Bài 1 (4.28). Hãy đếm xong trong hình bên có bao nhiêu hình vuông, bao nhiêu hình chữ nhật.

    Xem chi tiết
  • Bài 2 trang 80

    Bài 2 (4.29). Hãy đếm số hình tam giác đều, số hình thang cân và số hình thoi trong hình vẽ bên.

    Xem chi tiết
  • Bài 3 trang 80

    Bài 3 (4.30). Vẽ hình theo các yêu cầu sau: a) Tam giac đều có cạnh bằng 5cm; b) Hình vuông có cạnh bằng 6cm; c) Hình chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm.

    Xem chi tiết
  • Bài 4 trang 81

    Bài 4 (4.31). a) Vẽ hình bình hành có một cạnh dài 4cm, một cạnh dài 3cm b) Vẽ hình thoi có cạnh bằng 3cm.

    Xem chi tiết
  • Bài 5 trang 81

    Bài 5 (4.32). Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm.

    Xem chi tiết
  • Bài 6 trang 81

    Bài 6(4.33). Cho hình lục giác đều ABCDEF như hình bên, biết OA = 6cm, BF = 10,4 cm. a) Tính diện tích hình thoi ABOF. b) Tính diện tích hình lục giác đều ABCDEF.

    Xem chi tiết
  • Bài 7 trang 81

    Bài 7(4.34). Một mảnh vườn có hình dạng như hình dưới. Tính diện tích mảnh vườn.

    Xem chi tiết
  • Bài 8 trang 82

    Bài 8 (4.36). Bản thiết kế một hiên nhà được biểu thị ở hình bên. Nếu chi phí làm mỗi \(9d{m^2}\)hiên là 103 nghìn đồng thì chi phí của cả hiên nhà sẽ là bao nhiêu ?

    Xem chi tiết