-
Bài 1 trang 82
Cho điểm M thỏa mãn (overrightarrow {OM} = 3overrightarrow i + 4overrightarrow j + 2overrightarrow k ). Tọa độ của điểm M là: A. (2;3;4) B. (3;4;2) C. (4,2,3) D. (3;2;4)
Xem chi tiết -
Bài 2 trang 82
Cho hai điểm M(1;-2;3) và N(3;4;-5). Tọa độ của vecto →NM là: A. (-2;6;8) B. (2;6;-8) C. (-2;6;-8) D. (-2;-6;8)
Xem chi tiết -
Bài 3 trang 82
Cho hai vecto →u=(3;−4;5),→v=(5;7;−1). Tọa độ của vecto →u+→v là: A. (8;3;4) B. (-2;-11;6) C. (2;11;-6) D. (-8;-3;-4)
Xem chi tiết -
Bài 4 trang 82
Cho hai vecto →u=(1;−2;3),→v=(5;4;−1). Tọa độ của vecto →u−→v là: A. (4;6;4) B. (-4;-6;4) C. (4;6;-4) D. (-4;-6;-4)
Xem chi tiết -
Bài 5 trang 82
Cho vecto →u=(1;−1;3). Tọa độ của vecto −3→u là: A. (3;-3;9) B. (3;-3;-9) C. (-3;3;-9) D. (3;3;9)
Xem chi tiết -
Bài 7 trang 82
Tích vô hướng của hai vecto →u=(1;−2;3),→v=(3;4;−5) là: A. √14.√50 B. −√14.√50 C. 20 D. -20
Xem chi tiết -
Bài 8 trang 82
Khoảng cách giữa hai điểm I(1;4;-7) và K(6;4;5) là: A. 169 B. 13 C. 26 D. 6,5
Xem chi tiết -
Bài 9 trang 82
Cho hai điểm M(1;-2;3) và N(3;4;-5). Trung điểm của đoạn thẳng MN có tọa độ là: A. (-2;1;1) B (2;1;1) C. (-2;1;-1) D. (2;1;-1)
Xem chi tiết -
Bài 10 trang 82
Cho tam giác MNP có M(0;2;1), N(-1;-2;3) và P(1;3;2). Trọng tâm của tam giác MNP có tọa độ là: A. (0;1;2) B. (0;3;6) C. (0;-3;-6) D. (0;-1;-2)
Xem chi tiết