Đề bài

Cho tam giác ABC nằm trên đường tròn (O;R),đường cao AH, biết AB=9cm, AC=12cm, AH=4cm. Tính bán kính của đường tròn (O).

  • A.

    13,5cm 

  • B.

    12cm

  • C.

    18cm 

  • D.

    6cm

Phương pháp giải

Kẻ đường kính AD

Chứng minh ΔACH

Suy ra AD = \dfrac{{AB.AC}}{{AH}}

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

Kẻ đường kính AD

Xét \left( O \right)\widehat {ACB} = \widehat {ADB}  (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AB ); \widehat {ABD} = 90^\circ   (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)

Nên \Delta ACH \backsim \Delta ADB\left( {g - g} \right)

Suy ra \dfrac{{AC}}{{AD}} = \dfrac{{AH}}{{AB}}

Do đó AH.AD = AC.AB

Suy ra AD = \dfrac{{AB.AC}}{{AH}} = \dfrac{{9.12}}{4} = 27

Do đó R = 13,5cm .

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho đường  tròn (O) và hai dây cung AB,AC bằng nhau. Qua A vẽ một cát tuyến cắt dây BCD và cắt (O)E.  Khi đó A{B^2} bằng

  • A.

    AD.AE 

  • B.

     AD.AC

  • C.

    AE.BE

  • D.

    AD.BD

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Cho (O), đường kính AB, điểm D thuộc đường tròn. Gọi E là điểm đối xứng với A qua D.

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Cho tam giác ABC có ba đỉnh thuộc đường tròn tâm (O), đường cao AH, đường kính AD. Khi đó tích AB.AC bằng

  • A.

    AH.HD 

  • B.

    AH.AD

  • C.

    AH.HB 

  • D.

    A{H^2}

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Cho hình vẽ (hai đường tròn có tâm là B,C và điểm B nằm trên đường tròn tâm C). Biết \widehat {MAN} = {20^0}.

Khi đó \widehat {PCQ} = ?

  • A.

    {60^0}

  • B.

    {70^0}

  • C.

    {80^0}

  • D.

    {90^0}

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Cho hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là sai.

  • A.

    \widehat {AMB} = \widehat {ANB}

  • B.

    \widehat {AMB} = \dfrac{1}{2}\widehat {AOB}

  • C.

    \widehat {ANB} = \dfrac{1}{2}\widehat {AOB}

  • D.

    \widehat {AMB} = \widehat {ANB} = \widehat {AOB}

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Cho đường tròn \left( O \right) Trên \left( O \right) lấy ba điểm A,B,D sao cho \widehat {AOB} = {120^0},\,\,AD = BD.

Khi đó \Delta ABD là:

  • A.

    Tam giác đều.

  • B.

    Tam giác vuông tại D

  • C.

    Tam giác vuông cân tại D

  • D.

    Tam giác vuông tại A.

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Cho bốn điểm A, B, C, D thuộc đường tròn \left( O \right).  Biết \widehat {BOD} = {130^0} thì số đo \widehat {BAD} là:

  • A.

    {50^0}        

  • B.

    {130^0}

  • C.

    {15^0}        

  • D.

    {65^0}

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Cho đường tròn \left( {O;R} \right) và một điểm M bên trong đường tròn đó. Qua M kẻ hai dây cung ABCD vuông góc với nhau (C thuộc cung nhỏ AB).  Vẽ đường kính DE. Khi đó tứ giác ABEC là:

  • A.

    Hình bình hành

  • B.

    Hình thang

  • C.

    Hình thang cân

  • D.

    Hình thoi

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Cho hình vẽ. Khi đó đáp án đúng là

  • A.

    \widehat {ADC} = {70^0}

  • B.

    \widehat {ADC} = {80^0}

  • C.

    \widehat {ADC} = {75^0}           

  • D.

    \widehat {ADC} = {60^0}

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Cho đường tròn (O) và hai dây cung AB,AC bằng nhau. Qua A vẽ một cát tuyến cắt dây BCD và cắt (O)E. Khi đó DA.DE bằng

  • A.

    D{C^2}

  • B.

    D{B^2}

  • C.

    DB.DC

  • D.

    AB.AC

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Cho (O), đường kính AB, điểm D thuộc đường tròn sao cho \widehat {DAB} = 50^\circ . Gọi E là điểm đối xứng với Aqua D.

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Cho tam giác ABCAB = 5cm;AC = 3cm thuộc đường tròn tâm (O), đường cao AH, đường kính AD. Khi đó tích AH.AD bằng

  • A.

    15c{m^2}

  • B.

    8c{m^2}

  • C.

    12c{m^2}

  • D.

    30c{m^2}

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Cho tam giác ABC nằm trên đường tròn (O;R), đường cao AH, biết AB = 12{\rm{ }}cm,AC = 15{\rm{ }}cm, AH = 6{\rm{ }}cm.Tính đường kính của đường tròn (O).

  • A.

    13,5\,cm

  • B.

    12\,cm

  • C.

    15\,cm

  • D.

    30\,cm

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Tam giác ABC nằm trên đường tròn \left( {O;R} \right) biết góc \widehat C = {45^o} và AB = a. Bán kính đường tròn \left( O \right)

  • A.

    a\sqrt 2

  • B.

    a\sqrt 3      

  • C.

    \dfrac{{a\sqrt 2 }}{2}        

  • D.

    \dfrac{{a\sqrt 3 }}{3}

Xem lời giải >>

Bài 15 :

Hãy cho biết số đo góc nội tiếp tìm được trong Hình 9.3 ở Ví dụ 1, biết rằng số đo của các cung màu xanh trong hình đều bằng {120^o}.

Xem lời giải >>

Bài 16 :

Cho đường tròn tâm O và hai dây cung AB, CD cắt nhau tại điểm X nằm trong đường tròn (H.9.6). Chứng minh rằng \Delta AXC\backsim \Delta DXB.

Xem lời giải >>

Bài 17 :

Trở lại tình huống mở đầu, hãy tính số đo của góc BAC nếu đường tròn có bán kính 2cm và dây cung BC = 2\sqrt 2 cm.

Chúng ta đã biết số đo góc ở tâm BOC của đường tròn (O) trong Hình 9.1 bằng số đo của cung bị chắn.

Xem lời giải >>

Bài 18 :

Cho các điểm như Hình 9.7. Tính số đo các góc của tam giác ABC, biết rằng \widehat {AOB} = {120^o},\widehat {BOC} = {80^o}.

Xem lời giải >>

Bài 19 :

Cho đường tròn (O) và hai dây cung AC, BD cắt nhau tại X (H.9.8). Tính số đo góc AXB biết rằng \widehat {ADB} = {30^o},\widehat {DBC} = {50^o}.

Xem lời giải >>

Bài 20 :

Quan sát Hình 15. Ta có góc nội tiếp \widehat {AMB} chắn cung AB trên đường tròn (O). Cho biết \widehat {AOB} = {60^o}.

a) Tính số đo \overset\frown{AB}.

b) Dùng thước đo góc để tìm số đo \widehat {AMB}

c) Có nhận xét gì về hai số đo của \widehat {AMB}\overset\frown{AB}.

Xem lời giải >>

Bài 21 :

Cho ba điểm A, B, C nằm trên đường tròn (O) sao cho \widehat {AOB}= 50o; \widehat {BOC}= 30o, điểm B thuộc cung nhỏ AC. Gọi M, N lần lượt là hai điểm trên hai cung nhỏ \overset\frown{AB};\overset\frown{AC} và chia mỗi cung đó thành hai cung bằng nhau. Tìm số đo các góc sau:

a) \widehat {BCA};\widehat {BAC}

b) \widehat {MBA};\widehat {BAN}

Xem lời giải >>

Bài 22 :

Một huấn luyện viên cho cầu thủ tập sút bóng vào cầu môn MN (Hình 20). Nếu bóng được đặt ở điểm X thì \widehat {MXN} gọi là góc sút từ vị trí X. Hãy so sánh các góc sút \widehat {MXN};\widehat {MYN};\widehat {MZN}.

Xem lời giải >>

Bài 23 :

Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo là:

A. 180o

B. 120o

C. 90o

D. 60o

Xem lời giải >>

Bài 24 :

Trong Hình 3, \widehat {ACB} là góc

A. vuông

B. tù

C. nhọn

D. bẹt

Xem lời giải >>

Bài 25 :

Trong một đường tròn, khẳng định nào sau đây là sai?

A. Các góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.

B. Hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau.

C. Hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.

D. Hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung.

Xem lời giải >>

Bài 26 :

Cho góc AIB nội tiếp đường tròn tâm O đường kính IK sao cho tâm O nằm trong góc đó (Hình 57).

a) Các cặp góc \widehat {OAI}\widehat {OIA};\widehat {OBI}\widehat {OIB} có bằng nhau hay không?

b) Tính các tổng \widehat {AOI} + 2\widehat {OIA},\widehat {BOI} + 2\widehat {OIB}.

c) Tính các tổng \widehat {AOI} + \widehat {AOK},\widehat {BOI} + \widehat {BOK}.

d) So sánh \widehat {AOK}2\widehat {OIA},\widehat {BOK}2\widehat {OIB},\widehat {AOB}2\widehat {AIB}.

Xem lời giải >>

Bài 27 :

Cho đường tròn \left( {O;R} \right) và dây cung AB = R. Điểm C thuộc cung lớn AB,C khác AB. Tính số đo góc ACB.

Xem lời giải >>

Bài 28 :

Quan sát Hình 60 và nêu mối liên hệ giữa

a) \widehat {AIB} và sđ\overset\frown{AmB};

b) \widehat {AKB} và sđ\overset\frown{AmB};

c) \widehat {AIB}\widehat {AKB}.

Xem lời giải >>

Bài 29 :

Trong Hình 61, gọi I là giao điểm của ADBC. Chứng minh IA.ID = IB.IC.

 

Xem lời giải >>

Bài 30 :

Cho đường tròn \left( {O;R} \right) và dây AB sao cho \widehat {AOB} = 90^\circ . Giả sử M,N lần lượt là các điểm thuộc cung lớn AB và cung nhỏ AB (M,N khác AB).

a) Tính độ dài đoạn thẳng AB theo R.

b) Tính số đo các góc ANBAMB.

Xem lời giải >>