Giải bài 3 trang 101 SGK Giải tích 12Sử dụng phương pháp biến số, hãy tính: Video hướng dẫn giải Sử dụng phương pháp biến số, hãy tính: LG a a) \(∫{(1-x)}^9dx\) (đặt \(u =1-x\) ) ; Phương pháp giải: +) Đặt \(u = u\left( x \right) \Rightarrow du = u'\left( x \right)dx.\) +) Khi đó: \( \Rightarrow I = \int {f\left( x \right)dx} = \int {g\left( u \right)du.} \) +) Sau đó sử dụng các công thức nguyên hàm cơ bản để tìm nguyên hàm của hàm ẩn \(u\). +) Suy ra nguyên hàm của hàm số ẩn \(x\). Lời giải chi tiết: Cách 1: Đặt \(u = 1 - x \Rightarrow du= -dx\). Khi đó ta được \(-\int u^{9}du = -\dfrac{1}{10}u^{10}+C\) Suy ra \(\int(1-x)^{9}dx=-\dfrac{(1-x)^{10}}{10}+C\) Cách 2: \(\smallint {\left( {1 - x} \right)^9}dx = - \smallint {\left( {1 - x} \right)^{9}}d\left( {1 - x} \right)=\) \(-\dfrac{(1-x)^{10}}{10} +C\) LG b b) \(∫x{(1 + {x^2})^{{3 \over 2}}}dx\) (đặt \(u = 1 + x^2\) ) Lời giải chi tiết: Cách 1: Đặt \(u = 1 + {x^2} \Rightarrow du = 2xdx \Rightarrow xdx \\= \dfrac{1}{2}du.\) \(\begin{array}{l} \Rightarrow \int {\dfrac{1}{2}{u^{\dfrac{3}{2}}}du = \dfrac{1}{2}.\dfrac{{{u^{\dfrac{3}{2} + 1}}}}{{\dfrac{3}{2} + 1}} + C} \\ = \dfrac{{{u^{\dfrac{5}{2}}}}}{5} + C = \dfrac{{{{\left( {1 + {x^2}} \right)}^{\dfrac{5}{2}}}}}{5} + C.\end{array}\) Cách 2: \(\int x(1+x^{2})^{\dfrac{3}{2}}dx\\= \dfrac{1}{2}\int (1+x^{2})^{\dfrac{3}{2}}d(1+x^2{}) \\= \dfrac{1}{2}.\dfrac{2}{5}(1+x^{2})^{\dfrac{5}{2}}+C \\= \dfrac{1}{5}.(1+x^{2})^{\dfrac{5}{2}}+C\) LG c c) \(∫cos^3xsinxdx\) (đặt \(t = cosx\)) Lời giải chi tiết: Cách 1: Đặt: \(t = {\mathop{\rm cosx}\nolimits} \Rightarrow dt = - sinxdx.\) \(\begin{array}{l} \Rightarrow \int {{{\cos }^3}x.{\mathop{\rm sinxdx}\nolimits} } = \int { - {t^3}du} \\ = - \dfrac{1}{4}{t^4} + C = - \dfrac{1}{4}{\cos ^4}x + C.\end{array}\) Cách 2: \(∫cos^3xsinxdx = -∫cos^3xd(cosx)\\= -\dfrac{1}{4}.cos^{4}x + C.\) LG d d) \(\int \dfrac{dx}{e^{x}+e^{-x}+2}\) (đặt \(u= e^x+1\)) Lời giải chi tiết: Cách 1: Ta có: \({e^x} + {e^{ - x}} + 2 = {e^x} + \dfrac{1}{{{e^x}}} + 2 \\= \dfrac{{{e^{2x}} + 2{e^x} + 1}}{{{e^x}}} = \dfrac{{{{\left( {{e^x} + 1} \right)}^2}}}{{{e^x}}}.\) \( \Rightarrow \dfrac{1}{{{e^x} + {e^{ - x}} + 2}} = \dfrac{{{e^x}}}{{{{\left( {{e^x} + 1} \right)}^2}}}.\) Đặt \(u = {e^x} + 1 \Rightarrow du = {e^x}dx.\) \(\int {\dfrac{{dx}}{{{e^x} + {e^{ - x}} + 2}}} = \int {\dfrac{{{e^x}}}{{{{\left( {{e^x} + 1} \right)}^2}}}dx} \) \( = \int {\dfrac{{du}}{{{u^2}}}} = - \dfrac{1}{u} + C = - \dfrac{1}{{{e^x} + 1}} + C\) Cách 2: \(\int \dfrac{dx}{e^{x}+e^{-x}+2} = \int \dfrac{e^{x}}{e^{2x}+2e^{x}+1}dx\\ = \int \dfrac{d(e^{x}+1)}{(e^{x}+1)^{2}}dx=\dfrac{-1}{e^{x}+1} + C.\) HocTot.Nam.Name.Vn
|