Nội dung từ Loigiaihay.Com
4. Read. Write a ltter to Alex. Write 30-40 words.
(Đọc. Viết một bức thư cho Alex. Viết 30-40 từ.)
Tạm dịch:
Chào,
Cuối tuần trước, mình và gia đình đã đến một công viên giải trí tuyệt vời. Chúng mình đã có những chuyến đi thú vị và thậm chí còn được xem một màn múa lân thú vị. Mình mua một chiếc đèn lồng đẹp làm quà lưu niệm. Mình cũng tham gia một câu lạc bộ mới ở trường. Chúng mình đã làm những tấm áp phích sáng tạo và thậm chí còn lên kế hoạch thực hiện một số công việc tình nguyện vào mùa hè này. Nó rất vui! Hoạt động yêu thích của bạn cuối tuần trước là gì? Bạn có đến công viên giải trí hoặc tham gia câu lạc bộ thú vị nào không?
Hồi đáp cho mình sớm nhé!
Alex
Hi Alex,
Weekends are my favorite time. Because then I will have free time to do the things I love. Last weekend, I went to the market with my mom and visited my grandparents in the morning. After that, I went home to have lunch and watched TV with my brother. Then we went to the shopping mall. I also joined the music club at school. Everyone sang very well. It’s so much fun!
Hope to hear from you soon.
Lan
Tạm dịch:
Chào Alex,
Cuối tuần là thời gian yêu thích của mình. Vì khi đó mình sẽ có thời gian rảnh để làm những việc mình yêu thích. Cuối tuần trước, mình cùng mẹ đi chợ và về thăm ông bà vào buổi sáng. Sau đó mình về nhà ăn trưa và xem TV cùng anh trai. Tiếp theo chúng mình đi đến trung tâm mua sắm. Mình cũng tham gia câu lạc bộ âm nhạc ở trường. Mọi người hát rất hay. Nó rất vui!
Hy vọng sớm nhận được hồi âm của bạn.
Lan
Các bài tập cùng chuyên đề
5. Write the sentences.
(Viết các câu.)
a. I'd like / join / cooking club.
b. How / Anna / practise / speak / English?
c. She / practise / English / sing / English songs.
d. The / pink / white / scarf / hers.
e. I / always give / old toys / clothes / my poor friends / Charity Day.
2. Reorder the words to make the sentences.
(Sắp xếp lại các từ để tạo ra các câu.)
a. history / My favourite / and / subjects / geography. / are
b. numbers / and shapes / We / learn / in / maths. / about
c. May / a pilot / would like / because / she likes / to be / travelling / around the world.
d. does / PE? / your / How often / sister / have
5. Write a letter to your friend about your last weekend (about 30 - 40 words).
(Viết một lá thư cho bạn bè về ngày cuối tuần vừa qua của bạn (khoảng 30 - 40 từ).)
- What did you do last weekend?
(Bạn đã làm gì cuối tuần trước?)
- When did you do these activities?
(Bạn thực hiện những hoạt động này khi nào?)
- Who did you do these activities with?
(Bạn đã thực hiện những hoạt động này với ai?)
- How did you feel?
(Bạn cảm thấy thế nào?)
2. Write about a famous person you met (about 30 - 40 words).
(Viết về một người nổi tiếng mà em đã gặp (khoảng 30 - 40 từ).)
Who is he / she?
(Anh ấy / cô ấy là ai?)
What did he / she look like?
(Anh ấy/cô ấy trông như thế nào?)
Where did you meet him / her?
(Bạn đã gặp anh ấy/cô ấy ở đâu?)
What did you do with him / her?
(Bạn đã làm gì với anh ấy/cô ấy?)
2. Look at the pictures. Write a story about 30 - 40 words.
(Nhìn vào các bức tranh. Viết một câu chuyện khoảng 30 - 40 từ.)
1. Read the text. Choose the right words and write them on the lines.
(Đọc văn bản. Chọn những từ thích hợp và viết chúng trên dòng.)
Last week, I (0) _____ on safari with my classmates. First, we booked a tour and waited (1) ________ the bus at the school gate. We were very happy to enjoy (2) _______ dolphin shows on the safari. The dolphins were so smart. We also went around and saw lots of animals there. I loved to see the lions. They looked scary when they (3) ______. My friends Tommy and Ha Linh wanted to see the monkeys climbing the trees. They all (4) _______ interesting. Then, we (5) _______ souvenirs for our family members and took a photo together. The trip was amazing!
0.
A. go
B. going
C. went
1.
A. to
B. for
C. with
2.
A. watching
B. to watch
C. watch
3.
A. sang
B. roared
C. ran
4.
A. were
B. be
C. being
5.
A. got
B. bought
C. borrow
2. Unscramble the words to make complete sentences. There is one example.
(Sắp xếp các từ để thành câu hoàn chỉnh. Có một ví dụ.)
0. five / skip rope / years old. / Emma / was / could / when / she
Emma could skip rope when she was five years old.
1. a health / check-up / Anna / twice / a year. / has
2. would / like / Matt / to / be / In the future, / an astronaut.
3. will / my family / visit / Big Ben Tower / I/ this summer. / with
4. you / a raincoat and / Will / a sleeping bag / next week? / for / our camping / bring
3. Write a letter about 30 - 40 words to a pen friend about your holiday.
(Viết một lá thư khoảng 30 - 40 từ cho một người bạn qua thư về kỳ nghỉ của bạn.)
Look at the pictures. Write a short paragraph about Lan’s trip.
(Nhìn vào những bức tranh. Viết một đoạn văn ngắn về chuyến đi của Lan.)
3. Use the words to make sentences.
(Sử dụng từ để tạo thành câu.)
5. Use the words to make sentences. Ask and answer.
(Sử dụng từ để viết thành câu hoàn chỉnh. Hỏi và trả lời.)
3. Read. Complete the reply to Kate.
(Đọc. Hoàn thành thư trả lời Kate.)
2. How do you grow kindness? Tick (✔) and write.
(Bạn nuôi dưỡng lòng tốt bằng cách nào? Đánh dấu (✔) và viết.)
help other friends with their homework: giúp đỡ những bạn khác làm bài tập về nhà của họ
hold the door open for others: giữ cửa cho những người khác
give school things to poor friends: tặng đồ dùng học tập cho những người bạn có hoàn cảnh khó khăn
talk with someone alone: nói chuyện riêng với ai đó
say kind words: nói những lời tử tế
2. Write things you do to save water and electricity.
(Viết những việc bạn làm để tiết kiệm nước và điện.)
2. Write about a famous person you know (about 30 – 40 words).
(Viết về người nổi tiếng mà bạn biết (khoảng 30 – 40 từ).)