Đề bài

Tìm

a) 3xdx

b) e2xdx

Phương pháp giải

Sử dụng các công thức exdx=ex+Caxdx=axlna+C

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

a) 3xdx=3xln3+C

b) e2xdx=(e2)xdx=(e2)xln(e2)+C=e2x2+C.

Xem thêm : SGK Toán 12 - Chân trời sáng tạo

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tìm:

a) 4xdx;

b) 1exdx;

c) (2.3x13.7x)dx.

 
Xem lời giải >>
Bài 2 :

a) Tính đạo hàm của các hàm số sau và nêu kết quả tương ứng vào bảng dưới đây.

b) Sử dụng kết quả ở câu a, tìm nguyên hàm của các hàm số cho trong bảng dưới đây.

 
Xem lời giải >>
Bài 3 :

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 2ex

A. 2xex+C.

B. 2ex+C.

C. 2ex.

D. 2ex+C.

 
Xem lời giải >>
Bài 4 :

Nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=ex3ex thỏa mãn F(0)=4

A. F(x)=ex3ex.

B. F(x)=ex+3e2x.

C. F(x)=ex+3ex.

D. F(x)=ex+3ex+4.

 
Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tính đạo hàm của hàm số F(x)=axlna(a>0,a1). Từ đó, nêu một nguyên hàm của hàm số f(x)=ax

Xem lời giải >>
Bài 6 :

7xdx bằng:

A. 7x.ln7+C

B. 7x+1x+1+C

C. 7xln7+C

D. 7x+C

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tìm:

a) (7x64x3+3x2)dx

b) 218xdx

c) 1x4dx

d) 1xxdx

Xem lời giải >>
Bài 8 :

a) Tìm đạo hàm của các hàm số y=ex, y=axlna với a>0, a1.

b) Từ đó, tìm exdxaxdx (a>0, a1).

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 32xdx=9xln9+C

B. 32xdx=9x.ln9+C

C. 32xdx=(3xln3)2+C

D. 32xdx=3x.ln3+C

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tìm:

a) (2x+3x)2dx;

b) (exex)2dx.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

17xdx bằng:

A. 17xln17.

B. 17xln17.

C. 17xln17+C.

D. 17xln17+C.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Chọn đáp án đúng.

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. 32xdx=9x.ln9+C.

B. 32xdx=9x2ln3+C.

C. 32xdx=(3xln3)2+C.

D. 32xdx=32xln3+C.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=ex+x

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=10x

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Nguyên hàm của hàm số f(x)=ex

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Nguyên hàm của hàm số y=2x

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Nguyên hàm của hàm số f(x)=3x

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Nguyên hàm của hàm số f(x) = ex

Xem lời giải >>