Đề bài

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như Hình 1. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng

A. (5; +).         B. (3; 5).      C. (0; 5).      D. (3; +).

 

Phương pháp giải

Quan sát đồ thị. Nếu đồ thị đi lên thì hàm số đồng biến

 
Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

Chọn A

Từ hình vẽ ta thấy trong khoảng (5; +) thì đồ thị đi lên

 

Xem thêm : SGK Toán 12 - Chân trời sáng tạo

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Bất phương trình 2x3+3x2+6x+164x có tập nghiệm là \left[ {a;b} \right]. Hỏi tổng a + b có giá trị là bao nhiêu?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho phương trình {x^3} + \left( {m - 12} \right)\sqrt {4x - m}  = 4x\left( {\sqrt {4x - m}  - 3} \right), với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho hàm số y = f\left( x \right) có đạo hàm liên tục trên \mathbb{R} và đồ thị hàm số y = f\left( x \right) như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = {2019^{f\left( {f\left( x \right) - 1} \right)}}.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho hàm số y = f\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R} và có đạo hàm f'\left( x \right) = {x^2}\left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} - 6x + m} \right) với mọi x \in \mathbb{R}. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn \left[ { - 2019;\,2019} \right] để hàm số g\left( x \right) = f\left( {1 - x} \right) nghịch biến trên khoảng \left( { - \infty ;\, - 1} \right)?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho bất phương trình \sqrt[3]{{{x^4} + {x^2} + m}} - \sqrt[3]{{2{x^2} + 1}} + {x^2}\left( {{x^2} - 1} \right) > 1 - m. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x > 1.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho hàm số đa thức f(x) có đạo hàm tràm trên R. Biết f(0) = 0 và đồ thị hàm số y = f'\left( x \right) như hình sau.

Hàm số g(x) = \left| {4f(x) + {x^2}} \right| đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho hàm số y = f\left( x \right) xác định trên \mathbb{R}, có đồ thị f\left( x \right) như hình vẽ. Hàm số g\left( x \right) = f\left( {{x^3} + x} \right) đạt cực tiểu tại điểm {x_0}. Giá trị  {x_0} thuộc khoảng nào sau đây?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho hàm số y = f\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R} và có đồ thị f'\left( x \right) như hình vẽ bên. Số điểm cực đại của hàm số g\left( x \right) = f\left( { - {x^2} + x} \right) là:

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho hàm số f\left( x \right) có đạo hàm liên tục trên \mathbb{R}f\left( 1 \right) = 1. Đồ thị hàm số y = f'\left( x \right) như hình bên. Có bao nhiêu số nguyên dương a để hàm số y = \left| {4f\left( {\sin x} \right) + \cos 2x - a} \right| nghịch biến trên \left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho hàm số f\left( x \right) có đạo hàm liên tục trên \mathbb{R}. Đồ thị hàm số y = f'\left( x \right) như hình bên. Hàm số y = f\left( {{x^2} + 4x} \right) - {x^2} - 4x có bao nhiêu điểm cực trị thuộc khoảng \left( { - 5;1} \right)?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Số điểm cực trị của hàm số y = \left| {{x^2} - 3x + 2} \right| là:

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Số điểm cực trị của hàm số y = \left| {\left( {x - 1} \right){{\left( {x - 2} \right)}^2}} \right| là:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho hàm số bậc bốn y = f\left( x \right) có đồ thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số g\left( x \right) = f\left( {{x^3} + 3{x^2}} \right) là:

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho hàm số y = f\left( x \right). Hàm số y = f'\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên.

Hàm số y = f\left( {{x^2} - 1} \right) có bao nhiêu điểm cực trị?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho hàm số f\left( x \right) có đạo hàm f'\left( x \right) = {x^2}\left( {x + 2} \right)\left( {x - 3} \right). Điểm cực đại của hàm số g\left( x \right) = f\left( {{x^2} - 2x} \right) là:

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Đề mẫu ĐGNL HN 2021

Hàm số y = f\left( x \right) có đạo hàm f'\left( x \right) = {x^3} - \dfrac{{29}}{8}{x^2} + \dfrac{9}{4}x + \dfrac{3}{8}, \forall x\, \in \,\mathbb{R}. Gọi S là tập hợp các điểm cực tiểu của hàm số g\left( x \right) = f\left( {2x + 1} \right) - {x^3}. Tổng giá trị các phần tử của S bằng

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho hàm số y = f\left( x \right) có đạo hàm trên \left( {a;b} \right). Phát biểu nào sau đây là sai?

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Quan sát đồ thị của hàm số y = {x^2}  (H.1.2)

 

a) Hàm số đồng biến trên khoảng nào?

b) Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Tìm các khoảng đồng biến, khoảng nghịch biến của các hàm số có đồ thị như sau:

a) Đồ thị hàm số y = {x^3} - \frac{3}{2}{x^2} (H.1.11);

 

b) Đồ thị hàm số y = \sqrt[3]{{{{\left( {{x^2} - 4} \right)}^2}}} (H.1.12).

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho hàm số y = f\left( x \right) có đạo hàm trên khoảng (a; b). Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Nếu f'\left( x \right) \ge 0 với mọi x thuộc (a; b) thì hàm số y = f\left( x \right) đồng biến trên (a; b).
B. Nếu f'\left( x \right) > 0 với mọi x thuộc (a; b) thì hàm số y = f\left( x \right) đồng biến trên (a; b).
C. Hàm số y = f\left( x \right) đồng biến trên (a; b) khi và chỉ khi f'\left( x \right) \ge 0 với mọi x thuộc (a; b).
D. Hàm số y = f\left( x \right) đồng biến trên (a; b) khi và chỉ khi f'\left( x \right) > 0 với mọi x thuộc (a; b).

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Khoảng nghịch biến của hàm số y = {x^3} - 6{x^2} + 9x + 1 là:

A. \left( { - \infty ;1} \right).

B. \left( {3; + \infty } \right).

C. \left( {1;3} \right).

D. \left( { - \infty ; + \infty } \right).

 
Xem lời giải >>
Bài 22 :

a) Nêu định nghĩa hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến trên tập K \subset \mathbb{R}, trong đó K là một khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng.

b) Cho hàm số y = f\left( x \right) = {x^2} có đồ thị như Hình 2.

- Xác định khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số đó.

- Xét dấu đạo hàm f'\left( x \right) = 2x.

- Nêu mối liên hệ giữa sự đồng biến, nghịch biến của hàm số f\left( x \right) = {x^2} và dấu của đạo hàm f'\left( x \right) = 2x trên mỗi khoảng \left( { - \infty ;0} \right),\left( {0; + \infty } \right).

- Hoàn thành bảng biến thiên sau:

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Cho hàm số y = f\left( x \right)có bảng biến thiên như sau:


Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. \left( {1; + \infty } \right).
B. \left( { - 1;0} \right).
C. \left( { - 1;1} \right).
D. \left( {0;1} \right).

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y = f(x) có đồ thị cho ở Hình 3.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và hàm số y=f’(x) có đồ thị như hình 31:

Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng

a, \left( { - \infty ;0} \right)

b, \left( {0;1} \right)

c, \left( {0;2} \right)

d, \left( {1;2} \right)

 
Xem lời giải >>
Bài 26 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Hàm số y = f\left( x \right) trong Hình 1 nghịch biến trên khoảng nào?

A. \left( { - 2;1} \right).

B. \left( { - 4; - 2} \right).

C. \left( { - 1;3} \right).

D. \left( {1;3} \right).

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Cho hàm số f(x) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d có đồ thị như hình vẽ dưới đây:

Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây.

Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng

Xem lời giải >>