Đề bài

Tìm x biết x312x2+48x64=0

  • A.
    x=4.
  • B.
    x=4.
  • C.
    x=8.
  • D.
    x=8.
Phương pháp giải
Áp dụng hằng đẳng thức: (AB)3=A33A2B+3AB2B3 rồi tìm đưa về bài toán tìm x đã biết.
Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

x312x2+48x64=0x33.x2.4+3.x.4243=0(x4)3=0x4=0x=4

Đáp án : B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Chọn câu đúng?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Viết biểu thức x3+3x2+3x+1 dưới dạng lập phương của một tổng

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Khai triển hằng đẳng thức (x2)3 ta được

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Hằng đẳng thức có được bằng cách thực hiện phép nhân (AB).(AB)2

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho A+34x232x+1=(B+1)3. Khi đó

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tính nhanh: 2339.232+27.2327.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:836x+54x227x3.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Giá trị của biểu thức x36x2y+12xy28y3tại x=2021y=1010

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho biểu thức H=(x+5)(x25x+25)(2x+1)3+7(x1)33x(11x+5). Khi đó

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tính giá trị của biểu thức M=(x+2y)36(x+2y)2+12(x+2y)8 tạix=20;y=1 .

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho hai biểu thức P=(4x+1)3(4x+3)(16x2+3),Q=(x2)3x(x+1)(x1)+6x(x3)+5x. Tìm mối quan hệ giữa hai biểu thức P,Q?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Rút gọn biểu thức  P=8x312x2y+6xy2y3+12x212xy+3y2+6x3y+11 ta được

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho biết Q=(2x1)38x(x+1)(x1)+2x(6x5)=axb(a,bZ). Khi đó

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Biết giá trị x=a thỏa mãn biểu thức (x+1)3(x1)36(x1)2=20, ước của a

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho hai biểu thức

P=(4x+1)3(4x+3)(16x2+3);Q=(x2)3x(x+1)(x1)+6x(x3)+5x. So sánh PQ?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho 2xy=9. Giá trị của biểu thức

A=8x312x2y+6xy2y3+12x212xy+3y2+6x3y+11

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Giá trị của biểu thức Q=a3b3 biết ab=4ab=3

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Biểu thức (a+b+c)3được phân tích thành

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho a+b+c=0. Giá trị của biểu thức B=a3+b3+c33abc

Xem lời giải >>