Bài 7 trang 155 SGK Đại số 10Biến đổi thành tích các biểu thức sau Video hướng dẫn giải Biến đổi thành tích các biểu thức sau a) \(1 - \sin x\); b) \(1 + \sin x\); c) \(1 + 2\cos x\); d) \(1 - 2\sin x\) LG a \(1 - \sin x\); Phương pháp giải: Áp dụng các công thức: \(\begin{array}{l} Lời giải chi tiết: \(1 - \sin x = \sin \dfrac{\pi }{2} - \sin x \) \(= 2\cos \dfrac{\dfrac{\pi }{2}+x}{2}\sin \dfrac{\dfrac{\pi}{2}-x}{2}\) \(= 2 \cos \left ( \dfrac{\pi }{4} +\dfrac{x}{2}\right )\sin\left ( \dfrac{\pi }{4} -\dfrac{x}{2}\right )\) Cách khác: \(\begin{array}{l} LG b \(1 + \sin x\); Lời giải chi tiết: \(1 + \sin x = \sin \dfrac{\pi }{2} + \sin x \) \(= 2\sin \dfrac{\dfrac{\pi }{2}+x}{2}\cos \dfrac{\dfrac{\pi}{2}-x}{2}\) \(= 2\sin \left ( \dfrac{\pi }{4} +\dfrac{x}{2}\right )\cos \left ( \dfrac{\pi }{4} -\dfrac{x}{2}\right )\) Cách khác: \(\begin{array}{l} LG c \(1 + 2\cos x\); Lời giải chi tiết: \(1 + 2\cos x = 2( \dfrac{1}{2} + \cos x) \) \(= 2(\cos \dfrac{\pi}{3} + \cos x) \) \(= 4\cos \left ( \dfrac{\pi }{6} +\dfrac{x}{2}\right )\cos \left ( \dfrac{\pi }{6} -\dfrac{x}{2}\right )\) Cách khác: \(\begin{array}{l} LG d \(1 - 2\sin x\) Lời giải chi tiết: \(1 - 2\sin x = 2( \dfrac{1}{2} - \sin x) \) \(= 2(\sin \dfrac{\pi}{6} - \sin x)\) \(= 4\cos \left ( \dfrac{\pi }{12} +\dfrac{x}{2}\right )\sin \left ( \dfrac{\pi }{12} -\dfrac{x}{2}\right )\) HocTot.Nam.Name.Vn
|