• Câu hỏi trắc nghiệm trang 30

    Câu 1. Với mọi số thực a khác 0 đều có

    Xem chi tiết
  • Bài 1 trang 30

    Bài 1(2.13). Xét tập hợp (A = left{ {7,1; - 2,left( {61} right);0,5;14;frac{4}{7};sqrt {15} ; - sqrt {81} } right}) Bằng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp B gồm các số hữu tỉ thuộc tập A và tập hợp C gồm các số vô tỉ thuộc tập A.

    Xem chi tiết
  • Bài 2 trang 31

    Bài 2 (2.14). Gọi A’ là tập hợp các số đối của các số thuộc tập hợp A trong bài tập 2.13. Liệt kê các phần tử của A’.

    Xem chi tiết
  • Bài 3 trang 31

    Bài 3(2.15). Các điểm A,B,C,D trong mỗi hình sau đây biểu diễn số thực nào?

    Xem chi tiết
  • Bài 4 trang 31

    Bài 4 (2.16). Tính a) \(\left| { - 3,5} \right|\); b) \(\left| {\frac{{ - 4}}{9}} \right|\) c) \(\left| 0 \right|\)

    Xem chi tiết
  • Bài 5 trang 31

    Bài 5(2.17). Xác định dấu và giá trị tuyệt đối của mỗi số sau: a) a = 1,25; b) b = -4,1; c) c = -1,414213562...

    Xem chi tiết
  • Bài 6 trang 32

    Bài 6 (2.18). Tìm tất cả các số thực x thỏa mãn điều kiện (left| x right| = 2,5).

    Xem chi tiết