• Câu hỏi trắc nghiệm trang 17

    Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Tích 3.3.3.3.27 viết dưới dạng lũy thừa là Câu 2: Gọi xlà số tự nhiên thỏa mãn 5x=125. Khi đó

    Xem chi tiết
  • Bài 1 trang 17

    Bài 1(1.36). Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa: a) 9 . 9 . 9 . 9 . 9; b) 10 . 10 . 10 . 10; c) 5 . 5 . 5 . 25; d) a . a . a . a . a .a.

    Xem chi tiết
  • Bài 2 trang 17,18

    Bài 2(1.37). Hoàn thành bảng sau vào vở: Lũy thừa Cơ số Số mũ Giá trị của lũy thừa 43 ? ? ? ? 3 5 ? ? 2 ? 128

    Xem chi tiết
  • Bài 3 trang 18

    Bài 3(1.38). Tính a) 25; b) 33; c) 52; d) 109.

    Xem chi tiết
  • Bài 4 trang 18

    Bài 4(1.39). Viết các số sau thành tổng giá trị các lũy thừa của nó bằng cách dùng các lũy thừa của 10: 251; 902; 2 020; 883 001.

    Xem chi tiết
  • Bài 5 trang 18

    Bài 5(1.40). Tính 112;1112. Từ đó hãy dự đoán kết quả của 11112.

    Xem chi tiết
  • Bài 6 trang 18

    Bài 6(1.41). Biết 210=1024.Hãy tính 29211.

    Xem chi tiết
  • Bài 7 trang 18

    Bài 7(1.42). Tính ({5^7}{.5^3};{rm{ }}{5^8}:{5^4}.)

    Xem chi tiết
  • Bài 8 trang 19

    Bài 8(1.43). Ta có (1 + 3 + 5 = 9 = {3^2}.) Viết các tổng sau dưới dạng bình phương của một số tự nhiên: a) (1 + 3 + 5 + 7) b) (1 + 3 + 5 + 7 + 9)

    Xem chi tiết
  • Bài 9 trang 19

    Bài 9(1.44). Trái Đất có khối lượng khoảng 60.1020tấn. Mỗi giây Mặt Trời tiêu thụ 6.106tấn khí hydrogen. Hỏi Mặt Trời cần bao nhiêu giây để tiêu thụ một lượng khí hydrogen có khối lượng bằng khối lượng Trái Đất?

    Xem chi tiết