Bài 3 trang 68 Tài liệu Dạy - học Hoá học 9 tập 1

Giải bài 3 trang 68 Tài liệu Dạy - học Hoá học 9 tập 1

Đề bài

Nhận biết các chất rắn sau:

a) Sắt, đồng, natri, đồng oxit.

b) Natri cacbonat, canxi cacbonat, canxi clorua, natri clorua.

Lời giải chi tiết

a)  Cho nước vào các chất rắn

+ Chất rắn tan trong nước là Na

\(2Na\,\, + \,\,2{H_2}O\,\, \to \,\,2NaOH\,\, + \,{H_2} \uparrow \)

+ Các chất rắn không tan trong nước là: Fe, Cu, Cuo

Cho dung dịch axit clohidric vào các chất: Fe, Cu, Cuo

+ Chất rắn không tan là Cu

+ Chất rắn tan, thu được dung dịch xanh lam là CuO

\(CuO\,\, + \,\,2HCl\,\,\, \to \,\,\,\,CuC{l_2}\,\, + \,\,\,{H_2}O\)

+ Chất rắn tan, thu được dung dịch xanh nhạt và có khí thoát ra là Fe

\(Fe\,\, + \,\,\,2HCl\,\,\, \to \,\,\,\,\,FeC{l_2}\,\, + \,\,\,{H_2} \uparrow \)

b) Cho dung dịch axit clohidric vào các chất rắn

+ Chất rắn tan và có khí thoát ra là Na2CO3 và CaCO3

\(\eqalign{
& N{a_2}C{O_3}\,\, + \,\,2HCl\,\, \to \,\,\,2NaCl\,\, + \,\,C{O_2}\, \uparrow \,\,\, + \,\,{H_2}O \cr
& CaC{O_3}\,\,\, + \,\,2HCl\,\, \to \,\,\,CaC{l_2}\,\, + \,\,\,C{O_2}\, \uparrow \,\,\, + \,\,{H_2}O \cr} \) 

+ Chất rắn chỉ tan là CaCl2 và NaCl (thực chất CaCl2 và NaCl tan trong nước của dung dịch axit clohidric)

+ Nhận biết Na2CO3 và CaCO3

Cho nước vào các chất rắn

+ Chất rắn tan là Na2CO3

+ Chất rắn không tan là CaCO3

Nhận biết CaCl2 và NaCl: Cho dung dịch K2CO3 vào các chất

+ Chất thu được kết tủa trắng là CaCl2

\({K_2}C{O_3}\,\, + \,\,\,CaC{l_2}\,\,\, \to \,\,\,\underbrace {CaC{O_3}}_{\text{trắng}} \downarrow \,\,\, + \,\,2KCl\)

+ Chất không có hiện tượng gì là NaCl

HocTot.Nam.Name.Vn

Tham Gia Group Dành Cho Lớp 9 - Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

close