Bài 3 trang 154 SGK Đại số 10Rút gọn các biểu thức Video hướng dẫn giải Rút gọn các biểu thức LG a sin(a+b)+sin(π2−a)sin(−b)sin(a+b)+sin(π2−a)sin(−b). Phương pháp giải: Áp dụng công thức: sin(α+β)=sinαcosβ+cosαsinβsin(α+β)=sinαcosβ+cosαsinβ Lời giải chi tiết: sin(a+b)+sin(π2−a)sin(−b)sin(a+b)+sin(π2−a)sin(−b) =sinacosb+cosasinb+cosa.(−sinb)=sinacosb+cosasinb+cosa.(−sinb) =sinacosb+cosasinb−cosasinb=sinacosb+cosasinb−cosasinb =sinacosb.=sinacosb. LG b cos(π4+a)cos(π4−a)+12sin2acos(π4+a)cos(π4−a)+12sin2a Phương pháp giải: Sử dụng công thức: cosacosb=12[cos(a+b)+cos(a−b)]cosacosb=12[cos(a+b)+cos(a−b)] và công thức hạ bậc sin2a=1−cos2a2sin2a=1−cos2a2 Lời giải chi tiết: cos(π4+a)cos(π4−a)+12sin2acos(π4+a)cos(π4−a)+12sin2a =12[cos(π4+a+π4−a)+cos(π4+a−π4+a)]=12[cos(π4+a+π4−a)+cos(π4+a−π4+a)] +12(1−cos2a2)+12(1−cos2a2) =12[cosπ2+cos2a]+14(1−cos2a)=12[cosπ2+cos2a]+14(1−cos2a) =12cos2a+14(1−cos2a)=12cos2a+14(1−cos2a) =2cos2a+1−cos2a4=2cos2a+1−cos2a4 =1+cos2a4=1+cos2a4 =1+2cos2a−14=1+2cos2a−14 =2cos2a4=2cos2a4 =cos2a2=cos2a2 LG c cos(π2−a)sin(π2−b)−sin(a−b)cos(π2−a)sin(π2−b)−sin(a−b) Phương pháp giải: Áp dụng các công thức: sin(α−β)=sinαcosβ−cosαsinβsin(α−β)=sinαcosβ−cosαsinβ và sin(π2−α)=cosα,sin(π2−α)=cosα, cos(π2−α)=sinαcos(π2−α)=sinα Lời giải chi tiết: cos(π2−a)sin(π2−b)−sin(a−b)cos(π2−a)sin(π2−b)−sin(a−b) =sinacosb−(sinacosb−cosasinb)=sinacosb−(sinacosb−cosasinb) =sinacosb−sinacosb+sinbcosa=sinacosb−sinacosb+sinbcosa =sinbcosa.=sinbcosa. HocTot.Nam.Name.Vn
>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Click để xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.
|