Bài 3 trang 148 SGK Đại số 10Cho 0 < α < . Xác định dấu của các giá trị lượng giác < π/2. Video hướng dẫn giải Cho 0<α<π2. Xác định dấu của các giá trị lượng giác LG a sin(α−π); Phương pháp giải: Áp dụng các công thức đặc biệt: sin(π−x)=sinx và sin(−x)=−sinx Lời giải chi tiết: Với 0<α<π2 ta có: sinα>0,cosα>0, tanα>0,cotα>0. sin(α−π) =sin[−(π−α)] =−sin(π−α) (áp dụng sin(−x)=−sinx với x=π−α) =−sinα (áp dụng sin(π−x)=sinx với x=α) Mà sinα>0 nên −sinα<0 hay sin(α−π)<0. Cách khác LG b cos(3π2−α) Phương pháp giải: Áp dung các công thức đặc biệt: cos(π+α)=−cosα và cos(π2−α)=sinα Lời giải chi tiết: Ta có: cos(3π2−α) =cos(π+π2−α) =−cos(π2−α) (áp dụng cos(π+x)=−cosx với x=π2−α) =−sinα. (áp dụng cos(π2−x)=sinx với x=α) Mà sinα>0 nên −sinα<0 hay cos(3π2−α)<0. Cách khác: LG c tan(α+π); Phương pháp giải: Áp dụng công thức đặc biệt: tan(α+π)=tanα Lời giải chi tiết: Ta có: tan(α+π)=tanα. Mà tanα>0 nên tan(α+π)>0. Cách khác: LG d cot(α+π2) Phương pháp giải: Áp dụng các công thức đặc biệt: cot(π2−α)=tanα và tan(−α)=−tanα Lời giải chi tiết: cot(π2+α)=cot[π2−(−α)] =tan(−α)=−tanα Mà tanα>0 nên −tanα<0 hay cot(π2+α)<0. Cách khác: HocTot.Nam.Name.Vn
>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Click để xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.
|