Đề bài
Tính:
\[{\left( { - \frac{1}{2}} \right)^2};{\left( { - \frac{1}{2}} \right)^3};{\left( { - \frac{1}{2}} \right)^4};{\left( { - \frac{1}{2}} \right)^5}\]
Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm
Video hướng dẫn giải
VIDEO
Sử dụng định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên
\({x^n} = \underbrace {x.x.x...x}_{n\,\,\,thừa\,số}\left( {x \in Q,n \in N,n > 1} \right)\)
Lời giải chi tiết
\(\eqalign{ & {\left( { - {1 \over 2}} \right)^2} = \left( { - {1 \over 2}} \right).\left( { - {1 \over 2}} \right) = {1 \over 4} \cr & {\left( { - {1 \over 2}} \right)^3} = \left( { - {1 \over 2}} \right).\left( { - {1 \over 2}} \right).\left( { - {1 \over 2}} \right) = - {1 \over 8} \cr & {\left( { - {1 \over 2}} \right)^4} = \left( { - {1 \over 2}} \right).\left( { - {1 \over 2}} \right).\left( { - {1 \over 2}} \right).\left( { - {1 \over 2}} \right) = {1 \over {16}} \cr & {\left( { - {1 \over 2}} \right)^5} = \left( { - {1 \over 2}} \right).\left( { - {1 \over 2}} \right).\left( { - {1 \over 2}} \right).\left( { - {1 \over 2}} \right).\left( { - {1 \over 2}} \right) = - {1 \over {32}} \cr} \)
Nhận xét:
Lũy thừa với số mũ chẵn của một số hữu tỉ âm là một số hữu tỉ dương.
Lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm là một số hữu tỉ âm.
Chú ý:
Ta cũng có thể tính toán như sau:
\(\begin{array}{l} {\left( { - \dfrac{1}{2}} \right)^2} = \dfrac{{{{\left( { - 1} \right)}^2}}}{{{2^2}}} = \dfrac{1}{4}\\ {\left( { - \dfrac{1}{2}} \right)^3} = \dfrac{{{{\left( { - 1} \right)}^3}}}{{{2^3}}} = - \dfrac{1}{8}\\ {\left( { - \dfrac{1}{2}} \right)^4} = \dfrac{{{{\left( { - 1} \right)}^4}}}{{{2^4}}} = \dfrac{1}{{16}}\\ {\left( { - \dfrac{1}{2}} \right)^5} = \dfrac{{{{\left( { - 1} \right)}^5}}}{{{2^5}}} = - \dfrac{1}{{32}} \end{array}\)
HocTot.Nam.Name.Vn