Bài 2 trang 88 SGK Đại số 10Chứng minh các bất phương trình sau vô nghiệm... Video hướng dẫn giải Chứng minh các bất phương trình sau vô nghiệm. LG a \(x^2+ \sqrt{x+8}\leq -3;\) Phương pháp giải: Đánh giá mỗi vế của các bất phương trình rồi nhận xét. Lời giải chi tiết: \(x^2+ \sqrt{x+8}\leq -3\) ĐK: \(x + 8 \ge 0 \Leftrightarrow x \ge - 8\) Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} \ge 0\\\sqrt {x + 8} \ge 0\end{array} \right.\) \( \Rightarrow {x^2} + \sqrt {x + 8} \ge 0 > -3\) \( \Rightarrow {x^2} + \sqrt {x + 8} > - 3,\forall x \ge - 8 \) Vậy bất phương trình \({x^2} + \sqrt {x + 8} \le - 3\) vô nghiệm. LG b \(\sqrt{1+2(x-3)^{2}}+\sqrt{5-4x+x^{2}}< \dfrac{3}{2};\) Lời giải chi tiết: \(\sqrt{1+2(x-3)^{2}}+\sqrt{5-4x+x^{2}}< \dfrac{3}{2}\) Ta có: \({\left( {x - 3} \right)^2} \ge 0 \Rightarrow 2{\left( {x - 3} \right)^2} \ge 0\) \( \Rightarrow 1 + 2{\left( {x - 3} \right)^2} \ge 1\) \( \Rightarrow \sqrt {1 + 2{{\left( {x - 3} \right)}^2}} \ge 1\) \(5 - 4x + {x^2}\) \( = \left( {{x^2} - 4x + 4} \right) + 1\) \( = {\left( {x - 2} \right)^2} + 1 \ge 1\) \( \Rightarrow \sqrt {5 - 4x + {x^2}} \ge 1\) \( \Rightarrow \sqrt {1 + 2{{\left( {x - 3} \right)}^2}} + \sqrt {5 - 4x + {x^2}} \) \( \ge 1 + 1 = 2 > \dfrac{3}{2}\) \( \Rightarrow \) BPT \(\sqrt {1 + 2{{\left( {x - 3} \right)}^2}} + \sqrt {5 - 4x + {x^2}} < \dfrac{3}{2}\) vô nghiệm. LG c \(\sqrt{1+x^{2}}-\sqrt{7+x^{2}}> 1.\) Lời giải chi tiết: \(\sqrt{1+x^{2}}-\sqrt{7+x^{2}}> 1\) Vì \(1 < 7 \Rightarrow 1 + {x^2} < 7 + {x^2}\) \( \Rightarrow \sqrt {1 + {x^2}} < \sqrt {7 + {x^2}} \) \( \Rightarrow \sqrt {1 + {x^2}} - \sqrt {7 + {x^2}} < 0 < 1\) \( \Rightarrow \) BPT \(\sqrt {1 + {x^2}} - \sqrt {7 + {x^2}} > 1\) vô nghiệm. HocTot.Nam.Name.Vn
|