Bài 13 trang 18 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 1Giải bài tập Rút gọn các biểu thức : Đề bài Rút gọn các biểu thức sau : a) √4a2 với a≥0; b) √0,16(x−2)2 với x≥2; c) √25.(3−a)2+3; d) 12(x−5)√36.(x−5)2−5 với x≠5. Phương pháp giải - Xem chi tiết Sử dụng công thức √A.B=√A.√B và √A2=|A|={AkhiA≥0−AkhiA<0. Lời giải chi tiết a)√4a2=|2a|=2a vì a≥0. b)√0,16(x−2)2 =√0,16.√(x−2)2 =0,4.|x−2|=0,4(x−2) vì x≥2. c)√25.(3−a)2+3=√25.√(3−a)2+3=5|3−a|+3={5(3−a)+3khia≤35(a−3)+3khia>3={−5a+18khia≤35a−12khia>3. d)12(x−5)√36.(x−5)2−5(x≠5)=12(x−5).√36.√(x−5)2−5=12(x−5).6.|x−5|−5=3x−5.|x−5|−5={3x−5.(x−5)−5khix>53x−5[−(x−5)]−5khix<5={−2khix>5−8khix<5. HocTot.Nam.Name.Vn
|