Giải bài 1 trang 28 SGK Đại số và Giải tích 11Giải các phương trình sau: Video hướng dẫn giải Giải các phương trình sau: LG a \(\begin{array}{l}\,\,\sin \left( {x + 2} \right) = \frac{1}{3}\\\end{array}\) Phương pháp giải: Ta coi biểu thức sau sin như một ẩn lớn, giải tương tự như pt lượng giác cơ bản. \(\sin x = \sin \alpha \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} Lời giải chi tiết: \(\begin{array}{l} Vậy nghiệm của phương trình là \(x=arcsin \frac{1}{3}-2+k2 \pi (k\in \mathbb{Z})\) hoặc \(x=\pi - arcsin \frac{1}{3}-2+k2 \pi (k\in \mathbb{Z})\) LG b \(\begin{array}{l} \,\,\sin 3x = 1\\\end{array}\) Phương pháp giải: Ta coi biểu thức sau sin như một ẩn lớn, giải tương tự như pt lượng giác cơ bản. Lời giải chi tiết: \(\begin{array}{l} Vậy nghiệm của phương trình là \(x=\frac{\pi }{6}+\frac{k2 \pi}{3},(k\in \mathbb{Z})\) LG c \(\begin{array}{l} \,\,\sin \left( {\frac{{2x}}{3} - \frac{\pi }{3}} \right) = 0\\\end{array}\) Phương pháp giải: Ta coi biểu thức sau sin như một ẩn lớn, giải tương tự như pt lượng giác cơ bản. Lời giải chi tiết: \(\begin{array}{l} Vậy nghiệm của phương trình là \(x=\frac{\pi }{2}+k.\frac{3\pi }{2}, k\in Z\) LG d \(\begin{array}{l} \,\,\sin \left( {2x + {{20}^0}} \right) = - \frac{{\sqrt 3 }}{2} Phương pháp giải: Ta coi biểu thức sau sin như một ẩn lớn, giải tương tự như pt lượng giác cơ bản. Lời giải chi tiết: \(\begin{array}{l} Vậy nghiệm của phương trình là \(x=-40^0+k180^0, (k\in \mathbb{Z})\) hoặc \(x=110^0+k180^0, (k\in \mathbb{Z})\) HocTot.Nam.Name.Vn
|