Bài 1 trang 109 SGK Hình học 12 Nâng caoCho bốn điểm . a) Chứng minh rằng bốn điểm đó không đồng phẳng. b) Tính thể tích tứ diện ABCD. c) Viết phương trình mp(BCD). d) Viết phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mp(BCD). Tìm tọa độ tiếp điểm.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Cho bốn điểm \(A\left( {1;6;2} \right),\,B\left( {4;0;6} \right)\,,\) \(C\left( {5;0;4} \right)\,,\,D\left( {5;1;3} \right)\). LG a Chứng minh rằng bốn điểm đó không đồng phẳng. Lời giải chi tiết: Ta có \(\overrightarrow {AB} = \left( {3; - 6;4} \right);\overrightarrow {AC} = \left( {4; - 6;2} \right);\) \(\overrightarrow {AD} = \left( {4; - 5;1} \right)\). \(\eqalign{ Vậy A, B, C, D không đồng phẳng nên ABCD là hình tứ diện. LG b Tính thể tích tứ diện ABCD. Lời giải chi tiết: Thể tích hình tứ diện ABCD là \({V_{ABCD}} = {1 \over 6}\left| {\left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right].\overrightarrow {AD} } \right| \) \(= {4 \over 6} = {2 \over 3}\). LG c Viết phương trình mp(BCD). Lời giải chi tiết: Ta có \(\overrightarrow {BC} = \left( {1;0; - 2} \right);\overrightarrow {BD} = \left( {1;1; - 3} \right)\) \(\overrightarrow n = \left[ {\overrightarrow {BC} ;\overrightarrow {BD} } \right] \) \(= \left( {\left| \matrix{ Mp(BCD) qua B(4; 0; 6) có vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow n \) nên có phương trình: LG d Viết phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mp(BCD). Tìm tọa độ tiếp điểm. Lời giải chi tiết: Mặt cầu tâm A tiếp xúc với mp(BCD) có bán kính Vậy AH có phương trình tham số: \(\left\{ \matrix{ Thay x, y, z vào phương trình mp(BCD) ta được: \(2\left( {1 + 2t} \right) + 6 + t + 2 + t - 14 = 0\) \( \Rightarrow t = {2 \over 3}\). Vậy \(H\left( {{7 \over 3};{{20} \over 3};{8 \over 3}} \right)\) HocTot.Nam.Name.Vn
|