-
Bài 1 trang 10 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Trên đường tròn lượng giác lấy điểm \(M\) sao cho \(\left( {OA,OM} \right) = {40^o}\).
Xem chi tiết -
Bài 2 trang 10 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Cho \(\cos \alpha = - \frac{2}{5}\) với \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \). Khi đó, \(\tan \alpha \) bằng:
Xem chi tiết -
Bài 3 trang 10 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Cho \(\tan \alpha + \cot \alpha = 2\). Khi đó \({\tan ^2}\alpha + {\cot ^2}\alpha \) bằng:
Xem chi tiết -
Bài 5 trang 10 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Cho \(\tan \alpha = 2\). Giá trị của biểu thức \(A = \frac{{{{\sin }^2}\alpha - 2\sin \alpha \cos \alpha }}{{{{\cos }^2}\alpha + 3{{\sin }^2}\alpha }}\) bằng:
Xem chi tiết -
Bài 6 trang 10 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Cho lục giác đều \(ABCDEF\)nội tiếp trong đường tròn lượng giác (thứ tự đi từ \(A\) đến các đỉnh theo chiều ngược chiều kim đồng hồ).
Xem chi tiết -
Bài 7 trang 10 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Cho \(\sin \alpha = \frac{1}{3}\) với \(\alpha \in \left( {\frac{\pi }{2};\pi } \right)\).
Xem chi tiết -
Bài 8 trang 11 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Cho \(\cot x = - 3\), \(\frac{\pi }{2} < x < \pi \). Tính \(\sin x\), \(\cos x\), \(\tan x\).
Xem chi tiết -
Bài 10 trang 11 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Cho \(\tan x = - 2\). Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
Xem chi tiết