Bài 1,2,3,4,5 mục I trang 155,156,157,158 Vở bài tập Sinh học 9
Giải bài 1,2,3,4,5 mục I Đa dạng sinh học trang 155,156,157,158 VBT Sinh học 9: Tổng kết chương trình toàn cấp
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài tập 1
Điền nội dung phù hợp vào bảng 64.1
Lời giải chi tiết:
Bảng 64.1. Đặc điểm chung và vai trò của các nhóm sinh vật
Bài tập 2
Điền nội dung phù hợp vào bảng 64.2
Lời giải chi tiết:
Bảng 64.2. Đặc điểm của các nhóm thực vật
Các nhóm thực vật
Đặc điểm
Tảo
Cơ thể gồm một hoặc nhiều tế bào, cấu tạo đơn giản
Luôn có chất diệp lục
Hầu hết tảo sống trong nước
Rêu
Đã có thân nhưng thân không phân nhánh
Có lá thật nhưng chưa có rễ chính thức
Chưa có mạch dẫn, chưa có hoa
Sinh sản bằng bào tử
Sống ở nơi ẩm ướt
Quyết
Đã có thân, rễ, lá thật
Sinh sản bằng bào tử, bào tử nảy mầm thành nguyên tản, cây con mọc ra từu nguyên tản đã thụ tinh
Các lá non cuộn tròn và có thể có lông tơ
Hạt trần
Thân gỗ, có mạch dẫn
Chưa có hoa và quả, sinh sản nhờ các hạt nằm lộ trên các lá noãn hở
Hạt kín
Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng, hệ mạch dẫn hoàn thiện
Có hoa, quả, sinh sản nhờ các hạt nằm trong quả, quả bảo vệ hạt.
Bài tập 3
Điền nội dung phù hợp vào bảng 64.3
Lời giải chi tiết:
Bảng 64.3. Đặc điểm của cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm
Đặc điểm
Cây Một lá mầm
Cây Hai lá mầm
Số lá mầm của phôi
1 lá mầm
1 lá mầm
Kiểu rễ
Rễ chùm
Rễ cọc
Kiểu gân lá
Gân song song, gân hình cung
Gân hình mạng
Số cánh hoa
Thường là 3 hoặc là bội số của 3
Thường là 4, 5 hoặc là bội số của 4, 5
Chất dinh dưỡng của hạt
Dự trữ trong nội nhũ
Dự trữ trong lá mầm
Bài tập 4
Điền nội dung phù hợp vào bảng 64.4
Lời giải chi tiết:
Bảng 64.4. Đặc điểm của các ngành động vật
Ngành
Đặc điểm
Động vật nguyên sinh
Cơ thể chỉ gồm 1 tế bào, kích thước nhỏ bé. Phần lớn dị dưỡng. Có khả năng di chuyển bằng lông bơi, roi bơi. Sinh sản vô tính bằng phân đôi
Ruột khoang
Động vật đa bào bậc thấp, cơ thể có đối xứng tỏa tròn, hình trụ hoặc hình dù, phần lớn có khả năng di chuyển
Cơ thể gồm 2 lớp tế bào, có tế bào gai, có tua miệng
Dị dưỡng, ruột dạng túi
Giun dẹp
Dị dưỡng
Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên, có sự phân biệt đầu đuôi, lưng bụng
Ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn
Giun dẹp kí sinh có giác bám, cơ quan sinh sản rất phát triển, ấu trùng phát triển qua các vật chủ trung gian
Giun tròn
Cơ thể hình trụ dài, thuôn nhọn 2 đầu, tiết diện ngang cơ thể hình tròn
Bắt đầu hình thành khoang cơ thể chưa chính thức.
Ống tiêu hóa phân hóa, có miệng và hậu môn; dị dưỡng
Sống kí sinh hoặc tự do
Giun đốt
Cơ thể phân đốt
Có thể xoang (khoang cơ thể chính thức)
Ống tiêu hóa phân hóa
Bắt đầu có hệ tuần hoàn, máu thường có màu đỏ
Di chuyển nhờ chi bên, tơ hoặc hệ cơ của thành cơ thể
Hô hấp qua mang hoặc qua da.
Thân mềm
Thân mềm, không phân đốt
Có vỏ hay mai đá vôi
Ống tiêu hóa phân hóa
Có khoang áo
Cơ quan di chuyển đơn giản
Chân khớp
Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ và che chở cơ thể
Cơ thể phân đốt, chân phân đốt, các đốt chân khớp động với nhau
Miệng có nhiều phần phụ, tham gia bắt giữ và tiêu hóa thức ăn
Giác quan phát triển
Cần lột xác để lớn lên
Có chân, một số có cánh
Động vật có xương sống
Có bộ xương trong, có cột sống và tủy sống
Hệ cơ quan và các giác quan khá phát triển
Bài tập 5
Điền nội dung phù hợp vào bảng 64.5.
Lời giải chi tiết:
Bảng 64.5. Đặc điểm của các lớp Động vật có xương sống
Lớp
Đặc điểm
Cá
Sống ở môi trường nước
Bơi bằng vây
Chủ yếu hô hấp bằng mang
Tim 2 ngăn, một vòng tuần hoàn kín, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
Phần lớn đẻ trứng, thụ tinh ngoài, số lượng trứng trong các lần sinh lớn, hầu hết không chăm sóc con non
Là động vật biến nhiệt
Lưỡng cư
Môi trường sống: vừa ở nước, vừa ở cạn
Da trần, mềm, ẩm
Di chuyển nhờ 4 chi
Hô hấp bằng phổi và da, trong đó hô hấp qua da là chủ yếu
2 vòng tuần hoàn, tim 3 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha
Là động vật biến nhiệt
Đẻ trứng trong nước, thụ tinh ngoài, nòng nọc sống hoàn toàn trong nước, vòng đời phát triển qua biến thái
Bò sát
Sống hoàn toàn ở môi trường cạn
Da khô, vảy sừng khô, cổ dài, màng nhĩ nằm trong hốc tai
Di chuyển nhờ 4 chi hoặc nhờ hệ cơ
Hô hấp bằng phổi
Tim 3 ngăn, ở giữa tâm thất có vách ngăn hụt (riêng cá sấu có tim 4 ngăn), máu đi nuôi cơ thể là máu pha (pha ít hơn so với lưỡng cư)
Là động vật biến nhiệt
Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong, đẻ trứng, trứng có màng dai bao bọc, giàu noãn hoàng
Chim
Có mỏ sừng
Chi trước biến đổi thành cánh
Có lông vũ bao phủ toàn cơ thể
Chân có vuốt
Hô hấp: phổi có hệ thống ống khí; túi khí tham gia hô hấp
Tim 4 ngăn, hai vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
Hằng nhiệt
Trứng lớn, có vỏ đá vôi bao bọc, giàu ngoãn hoàng, được ấp nở
Thú
Hằng nhiệt
Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
Hô hấp bằng phổi
Thần kinh và giác quan phát triển, bộ não phát triển
Phần lớn thú cơ thể có lông mao
Đẻ trứng hoặc đẻ con, có tập tính chăm sóc con non
HocTot.Nam.Name.Vn
Bài tiếp theo
Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí