Ẩm ương

Ẩm ương có phải từ láy không? Ẩm ương là từ láy hay từ ghép? Ẩm ương là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ẩm ương

Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: dở, chẳng ra làm sao, chẳng có tác dụng gì

   VD: Tính khí ẩm ương.

Đặt câu với từ Ẩm ương:

  • Anh ấy làm việc ẩm ương, chẳng bao giờ xong việc.
  • Cái máy này ẩm ương, hay bị hỏng.
  • Bài thi của em ẩm ương, không có điểm nào nổi bật.
  • Tính của cô ấy ẩm ương, hôm nay vui, mai buồn.
  • Cuộc họp hôm nay ẩm ương, không ai nói gì rõ ràng.

close