Ầm ạc

Ầm ạc có phải từ láy không? Ầm ạc là từ láy hay từ ghép? Ầm ạc là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ầm ạc

Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: nhiều tiếng động phức tạp xen lẫn nhau, tiếng la rầy

   VD: Nhạc mở ầm ạc suốt ngày.

Đặt câu với từ Ầm ạc:

  • Lũ trẻ chơi đùa ầm ạc ngoài sân từ sáng đến tối.
  • Căn nhà bên cạnh luôn mở nhạc ầm ạc, làm tôi không ngủ được.
  • Hàng xóm cãi nhau ầm ạc khiến cả khu phố đều nghe thấy.
  • Tiếng xe máy chạy ầm ạc làm cả con hẻm náo động.
  • Lũ chó sủa ầm ạc khi thấy người lạ đi qua cổng.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ầm ĩ

close