A Closer Look 1 trang 28 Unit 9 SGK Tiếng Anh 8 mới

Fill each blank with a suitable verb in the correct form from the box below. Then listen, check and repeat.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Video hướng dẫn giải

1. Fill each blank with a suitable verb in the correct form from the box below. Then listen, check and repeat.

(Điền vào chỗ trống với 1 động từ thích hợp theo hình thức chính xác từ khung bên dưới. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại.) 


erupt

strike

rage

bury

collapse

shake

1. Yesterday, a terrible storm                      the rural area of Ha Giang Province.

2. Villagers rushed into public shelters as soon as the volcano                     .

3. Hundreds of buildings were completely destroyed when the earthquake                     the city.

4. The mudslide                     the whole village while people were still sleeping in their houses.

5. The forest fire                     for eight hours and some animals were badly injured or killed.

6. We managed to run out of the house into the street before the walls                     .

Lời giải chi tiết:

1. struck

2. erupted

3. shook

4. buried

5. raged

6. collapsed

1. struck (quá khứ của strike): đánh xuống

Yesterday, a terrible storm struck the rural area of Ha Giang province.

(Hôm qua, một cơn bảo khủng khiếp đã đánh vào khu vực nông thôn của tỉnh Hà Giang.)

2. erupted (adj): phun trào

Villagers rushed into public shelters as soon as the volcano erupted.

(Người dân làng chạy tháo vào những nơi trú ẩn công cộng ngay khi núi lửa phun trào.)

3. shook (quá khứ của shake): rung lắc

Hundreds of building were completely destroy when the earthquake shook the city.

(Hàng trăm tòa nhà hoàn toàn bị phá hủy khi trận động đất làm rung chuyển thành phố.)

4. buried (v-ed): chôn vùi

The mudslide buried the whole village while people were still sleeping in their houses.

(Lũ bùn đã chôn vùi cả ngôi làng trong khi người ta vẫn đang ngủ trong nhà.)

5. raged (v-ed): tàn phá, diễn ra ác liệt

The forest fire raged for eight hours and some animals were badly injured of killed.

(Cháy rừng diễn ra ác liệt trong 8 giờ và vài động vật đã bị thương nặng hoặc bị giết.)

6. collapsed (v-ed): đổ sụp 

We manage to run out of the house into the street before the walls collapsed

(Chúng tôi đã xoay xở chạy ra khỏi nhà ra đường trước khi những bức tường đổ sụp.)

Bài 2

Video hướng dẫn giải

2. Match the verb in column A to the nouns in column B. Then listen, check and repeat. 

(Nối những động từ trong cột A với những danh từ trong cột B. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại.)


A

B

1. scatter

2. take

3. evacuate

4. provide

5. put out

a. the village

b. debris

c the forest fire

d. shelter

e. aid

Lời giải chi tiết:

1 - b

2 - d

3 - a

4 - e

5 - c

1 - b: scatter debris (rãi mảnh vụn)

2 - d: take shelter (kiếm chỗ trú ẩn)

3 - a: evacuate the village (sơ tán làng)

4 - e: provide aid (cung cấp viện trợ)

5 - c: put out the forest fire (chữa cháy rừng)

Bài 3

Video hướng dẫn giải

3. Now use the phrases in 2 in the correct form to complete the sentences.

(Bây giờ sử dụng những cụm từ trong phần 2 theo hình thức đúng để hoàn thành các câu.)

1. The rescue workers set up a camp to                        for the flood victims.

2. On the second day, there was a rainstorm which helped to                       .

3. When the storm started, they                        in a cave.

4. As the tornado moved through the town, high winds                        across the streets.

5. The police had to                        to public shelters before the volcano started to erupt.

Lời giải chi tiết:

1. provide aid

2. put out the forest fire

3. took shelter

4. scattered debris

5. evacuate the village

 

1. The rescue workers set up a camp to provide aid for the flood victims.

(Những người cứu hộ dựng một trại để cung cấp viện trợ cho những nạn nhân bị lũ lụt.)

2. On the second day, there was a rainstorm which help to put out the forest fire.

(Vào ngày thứ hai, có một trận mưa bão mà giúp dập tắt trận cháy rừng.)

3. When the storm started, they took shelter in a cave.

(Khi cơn bão bắt đầu, họ tìm đến nơi trú ẩn trong một hang động.)

4. As the tornado moved through the town, high winds scattered debris across the streets.

(Khi cơn lốc xoáy di chuyển qua thị trấn, những cơn gió mang theo những mảnh vở vụn khắp đường phố.)

5. The police had to evacuate the village to public shelters before the volcano started to erupt.

(Cảnh sát phải sơ tán ngôi làng đến nơi trú ẩn công cộng trước khi núi lừa bắt đầu phun trào.)

Bài 4

Video hướng dẫn giải

4. Listen and repeat these words. Pay attention to the stressed syllables

(Nghe và lặp lại những từ này. Chú ý đến âm được nhấn.)


geography technology photography ecology
biology apology biography psychology

Lời giải chi tiết:

tech’nology (công nghệ)

bi'ology (sinh học)

ge'ography (địa lý)

pho'tography (nhiếp ảnh)

a'pology (lời xin lỗi)

e'cology (sinh thái)

bi’ography (tiểu sử)

psy'chology (tâm lý học)

Bài 5

Video hướng dẫn giải

5. Listen and mark the stress on the correct syllable in the words below. Pay attention to -logy and -graphy.

(Nghe và nhấn vào âm trong những từ bên dưới. Chú ý -logy và - graphy.) 

1. sociology

4. climatology

2. zoology

5. astrology

3. bibliography

6. demography

Lời giải chi tiết:

1. soci’ology (xã hội học)

2. zo’ology (động vật học)

3. bibli’ography (danh mục)

4. clima’tology (khí hậu học)

5. as'trology (chiêm tinh học)

6. de'mography (nhân khẩu học)

Bài 6

Video hướng dẫn giải

6. Read the following sentences and mark (') the stressed syllable in the underlined words. Then listen and repeat the sentences.

(Đọc những câu sau và đánh dấu nhấn âm trong những từ gạch dưới. Sau đó nghe và lặp lại các câu.)


1. We are studying the geography of Asia.

2. Thad a biology lesson this afternoon.

3. They share a common interest in photography.

4. A biography is a book that tells the story of someone's life, written by someone else.

5. Zoology is the scientific study of animals and their behaviour.

Lời giải chi tiết:

1. ge'ography

2. bi'ology

3. pho'tography

4. bi'ography

5. zo'ology

 

1. We are studying the ge'ography of Asia.

(Chúng tôi đang học về địa lý châu Á.)

2. I had a bi'ology lesson this afternoon.

(Tôi có một bài học sinh học chiều nay.)

3. They share a common interest in pho’tography.

(Họ chia sẻ sự quan tâm thông thường trong nhiếp ảnh.)

4. A bi'ography is a book that tells the story of someone’s life, written by someone else.

(Một tiểu sử là một cuốn sách kể về câu chuyện cuộc đời ai đó, được viết bởi ai đó khác.)

5. Zo'ology is the scientific study of animals and their behavior.

(Động vật học là việc nghiên cứu khoa học về động vật và thái độ của chúng.)

Từ vựng

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

6. 

7. 

8. 

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close