• Bài 1: Tôi đi học

    Quan sát hình ảnh các bạn trong ngày đầu đi học. Đọc. Cứ vào cuối thu, bạn nhỏ trong bài đọc nhớ kỉ niệm gì. Hôm đó, ai dẫn bạn nhỏ đến trường. Ngày đầu đi học, bạn nhỏ thấy cảnh vật xung quanh ra sao. Viết vào vở câu trả lời cho câu hỏi c ở mục 3. Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu và viết câu vào vở. Quan sát tranh và dùng từ ngữ trong khung để nói theo tranh. Nghe viết. Tìm trong hoặc ngoài bài đọc Tôi đi học từ ngữ có tiếng chứa vần ương, ươn, ai, ay. Hát một bài về ngày đầu đi học.

    Xem lời giải
  • Bài 2: Đi học

    Quan sát tranh các bạn nhỏ đang trên đường tới trường. Đọc. Tìm ở cuối các dòng thơ những tiếng cùng vần với nhau. Trả lời câu hỏi. Học thuộc lòng hai khổ thơ đầu. Hát một bài hát về thầy cô.

    Xem lời giải
  • Bài 3: Hoa yêu thương

    Quan sát tranh. Nói về việc làm của cô giáo trong tranh. Nói về thầy giáo hoặc cô giáo của em. Đọc. Lớp của bạn nhỏ có mấy tổ. Bức tranh bông hoa bốn cánh được đặt tên là gì. Theo em, có thể đặt tên nào khác cho bức tranh. Viết vào vở câu trả lời cho câu hỏi c ở mục 3. Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu và viết câu vào vở. Quan sát tranh và dùng từ ngữ trong khung để nói theo tranh. Nghe viết. Chọn chữ phù hợp thay cho bông hoa. Vẽ một bức tranh về lớp em (lớp học, thầy cô, bạn bè,…) và đặt tên cho b

    Xem lời giải
  • Bài 4: Cây bàng và lớp học

    Quan sát cây trong tranh dưới đây. Đọc. Tìm ở cuối các dòng thơ những tiếng cùng vần với nhau. Trong khổ thơ đầu, cây bàng như thế nào. Cây bàng ghé cửa lớp để làm gì. Thứ hai, lớp học như thế nào. Học thuộc lòng hai khổ thơ đầu. Trò chơi: Ngôi trường mơ ước: Nhìn hình nói tên sự vật.

    Xem lời giải
  • Bài 5: Bác trống trường

    Quan sát tranh lễ khai giảng năm học. Đọc. Trống trường có vẻ ngoài như thế nào. Hằng ngày, trống trường giúp học sinh việc gì. Ngày khai trường, tiếng trống báo hiệu điều gì. Viết vào vở câu trả lời cho câu hỏi b ở mục 3. Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu và viết câu vào vở. Quan sát tranh và dùng từ ngữ trong khung để nói theo tranh. Nghe viết. Tìm trong hoặc ngoài bài đọc Bác trống trường từ ngữ có tiếng chứa vần ang, an, au, ao. Đọc và giải câu đố.

    Xem lời giải
  • Bài 6: Giờ ra chơi

    Trong giờ ra chơi, em và các bạn thường làm gì. Em cảm thấy thế nào khi ra chơi. Đọc. Tìm ở cuối các dòng thơ những tiếng cùng vần với nhau. Trả lời câu hỏi. Học thuộc lòng khổ thơ thứ hai và thứ ba. Trò chơi: Nhìn hình đoán tên trò chơi.

    Xem lời giải
  • Bài: Ôn tập

    Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần yêm, iêng, eng, uy, oay. Tìm ở dưới đây những từ ngữ về trường học. Kể về một ngày ở trường em. Viết 1 – 2 câu về trường em. Tìm đọc một bài thơ hoặc một câu chuyện về trường học. Nói với bạn về nội dung em đã đọc.

    Xem lời giải