Tổng hợp 20 đề thi học kì 1 Toán 3 Cánh diều có đáp ánTải vềGấp 32 lên 3 lần ta được .... Gấp 32 lên 3 lần ta được ....
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tải về
Đề 1 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Gấp 32 lên 3 lần ta được: A. 35 B. 70 C. 93 D. 96 Câu 2. Số dư của phép chia 528 : 5 là: A. 2 B. 3 D. 4 D. 5 Câu 3. Giá trị của biểu thức 63 : (12 – 5) + 25 là: A. 32 B. 34 C. 35 D. 29 Câu 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 24 dm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Chu vi mảnh đất đó là: A. 48 dm B. 72 dm C. 144 dm D. 100 cm Câu 5. $\frac{1}{4}$ số bông hoa là:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 6. Số góc vuông có trong hình vẽ là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 34 x 2 b) 312 x 3 c) 453 : 3 d) 898 : 8 Câu 2. Tính giá trị của biểu thức: a) 317 + 23 x 2 b) (576 – 142) x 2 Câu 3. >, <, = ? 120 g + 780 g ………. 1 kg 560 ……. 890 – 122 x 3 Câu 4. Một cửa hàng có 567 kg gạo, người ta bán đi 87 kg. Số còn lại đóng đều vào 8 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Câu 5. Năm nay mẹ 36 tuổi. con ít hơn mẹ 30 tuổi. Hỏi tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con?
Đề 2 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Giảm 405 đi 3 lần ta được: A. 81 B. 402 C. 135 D. 125 Câu 2. Trong các phép chia với số chia là 5, số dư lớn nhất của các phép chia đó là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3. Hình vẽ bên có số góc vuông là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 4. Giá trị của biểu thức (168 – 36) : 4 là: A. 33 B. 159 C. 32 D. 132 Câu 5. Một hình vuông có cạnh dài 300 mm, chu vi của hình vuông đó là: A. 600 mm B. 15 dm C. 6 cm D. 12 dm Câu 6. Trong thùng có 43 lít nước mắm. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu cái can loại 5 lít để chứa hết lượng nước mắm đó? A. 7 cái can B. 8 cái can C. 9 cái can D. 10 cái can PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 213 x 3 b) 304 x 2 c) 847: 4 d) 692 : 3 Câu 2. Tính giá trị của biểu thức: a) 601 x 0 : 9 = ………………..…….. = …………………..….. b) 182 + 36 : 3 x 4 = …………………. = ………………………. = ………………………. Câu 3. Số? Câu 4. Con bê cân nặng 102 kg, con bò. Con bò nặng gấp 3 lần con bê. Hỏi cả hai con cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Câu 5. Khu đất hình chữ nhật có chiều rộng 42 m. Chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi khu đất đó? Đề 3 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Giảm 540 đi 6 lần ta được: A. 85 B. 90 C. 534 D. 95 Câu 2. 3 là số dư của phép chia: A. 86 : 4 B. 247 : 2 C. 695 : 3 D. 508 : 5 Câu 3. Hình đã khoanh vào $\frac{1}{6}$ số quả dâu tây là: Câu 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 86 m và chiều rộng là 18 m. Chiều dài của mảnh vườn đó là: A. 25 m B. 68 m C. 43 m D. 34 m Câu 5. Hai chị em Mai và Nam giúp bố mẹ thu hoạch bưởi. Nam hái được 32 quả bưởi. Mai hái được số quả bưởi gấp 3 lần số bưởi của Nam hái. Vậy cả hai chị em hái được: A. 96 quả bưởi B. 35 quả bưởi C. 116 quả bưởi D. 128 quả bưởi Câu 6. Hình vẽ có:
A. 3 hình tam giác và 1 hình tứ giác B. 3 hình tam giác và 2 hình tứ giác C. 4 hình tam giác và 1 hình tứ giác D. 4 hình tam giác và 2 hình tứ giác PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 112 x 4 b) 965 : 3 Câu 2. Tính giá trị của biểu thức: a) 101 x (9 : 3) = ………………... = ………………….. b) 476 – 86 : 2 = …………………. = ………………… Câu 3. >, <, = ?
Câu 4. Chị Lan thu hoạch được 138 bông hoa hồng, chị Mai thu hoạch được 182 bông hoa hồng. Hai chị xếp đều tất cả số hoa đó vào 8 bó. Hỏi mỗi bó có bao nhiêu bông hoa? Câu 5. Một xưởng may dùng 308 m vải để may quần áo công nhân. Mỗi bộ quần áo công nhân hết 3 mét vải. Hỏi có thể may được nhiểu nhất bao nhiêu bộ quần áo công nhân và còn thừa mấy mét vải?
Đề 4 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. 1 m = ……... mm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 100 B. 50 C. 10 D. 1 000 Câu 2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức 84 : (10 – 6) x 3 là: A. Nhân, chia, trừ B. Trừ, chia, nhân C. Trừ, nhân, chia D. Nhân, trừ, chia Câu 3. Buổi sáng cửa hàng bán được 82 kg gạo. Số gạo buổi chiều bán được bằng số gạo buổi sáng bán giảm đi 2 lần. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? A. 80 kg B. 164 kg C. 123 kg D. 41 kg Câu 4. Hình vẽ sau có ….. hình tứ giác. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5. $\frac{1}{8}$ số cây bắp cải là:
A. 2 cây B. 3 cây C. 4 cây D. 5 cây Câu 6. Bác An có một cái ao dạng hình chữ nhật có chiều rộng 21 m. Chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Bác An muốn quây lưới xung quanh ao để nuôi vịt. Hỏi bác An cần chuẩn bị bao nhiêu mét lưới? A. 42 m lưới B. 63 m lưới C. 126 m lưới D. 84 m lưới PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 304 x 2 b) 638 : 3 Câu 2. Tính giá trị của biểu thức: a) (357 – 123) x 2 = ……………… = ……………… b) 513 – 102 x 4 = ………………… = ………………… Câu 3. >, <, = ?
Câu 4. Người ta đóng 480 cái bánh nướng vào các hộp, mỗi hộp 4 cái bánh. Sau đó xếp các hộp bánh vào thùng, mỗi thùng 6 hộp bánh. Hỏi người ta xếp được bao nhiêu thùng bánh? Câu 5. Tìm số bị chia trong phép chia có dư, biết thương là 7 và số chia là 4, số dư là số dư lớn nhất có thể.
Đề 5 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Gấp 121 lên 4 lần ta được: A. 125 B. 484 C. 117 D. 844 Câu 2. Số dư của phép chia 609 : 6 là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3. Hình bên có: A. 3 hình tứ giác B. 4 hình tứ giác C. 5 hình tứ giác D. 6 hình tứ giác Câu 4. $\frac{1}{4}$ số quả dưa hấu là: A. 2 quả B. 3 quả C. 4 quả D. 5 quả Câu 5. Bác Tư có một mảnh vườn trồng hoa dạng hình chữ nhật có chiều dài 25 m và chiều rộng 17 m. Bác muốn làm một hàng rào xung quanh mảnh vườn. Hỏi hàng rào đó dài bao nhiêu mét? A. 42 m B. 50 m C. 60 m D. 84 m Câu 6. Một sợi dây dài 4m5dm. An cắt một đoạn dây dài bằng độ dài sợi dây đó. Độ dài đoạn dây An đã cắt là: A. 9 m B. 7 dm C. 40 cm D. 8 dm PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 202 x 4 b) 965 : 3 Câu 2. Tính giá trị của biểu thức: a) 354 + 23 x 3 = …………………. = …………………. b) 550 : (72 – 67) x 4 = …………………….. = …………………….. Câu 3. >, <, = ?
Câu 4. Tính chu vi của hình tứ giác ABCD như hình vẽ: Câu 5. Nhà Nam nuôi một đàn gà. Số gà trống là 125 con. Số gà mái nhiều hơn số gà trống 38 con. Hỏi đàn gà nhà Nam có tất cả bao nhiêu con? Đề 6 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Giảm 448 đi 4 lần ta được: A. 102 B. 120 C. 404 D. 112 Câu 2. Giá trị của biểu thức 639 : 3 x 2 là: A. 213 B. 426 C. 406 D. 102 Câu 3. Mỗi quả táo cân nặng là: A. 700 g B. 900 g C. 300 g D. 200 g Câu 4. Một trang trại nuôi bò và gà, trong đó có 102 con bò. Số con gà trang trại nuôi gấp 4 lần số con bò. Hỏi trang trại đó nuôi tất cả bao nhiêu con bò và gà? A. 510 con B. 408 con C. 208 con D. 306 con Câu 5. Dấu thích hợp điền vào chỗ trống để biểu thức sau có giá trị lớn nhất là: A. + B. - C. x D. : Câu 6. Hình sau có số góc vuông là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 213 x 3 b) 682 : 2 Câu 2. Tính giá trị của biểu thức: a) 993 : 3 x 2 = …………………. = …………………. b) 361 – 43 x 2 = ………………. = ……………….. Câu 3. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 24 m, chiều rộng bằng chiều dài giảm đi 3 lần. Tính chu vi của mảnh vườn đó. Câu 4. a) Khoanh vào $\frac{1}{6}$ số quả có trong hình:
b) Khoanh vào $\frac{1}{4}$ số quả có trong hình: Câu 5. Cửa hàng có 235 kg gạo nếp. Cửa hàng đã bán 8 bao gạo nếp, mỗi bao nặng 10 kg. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp? Đề 7 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Kết quả của phép nhân 201 x 4 là: A. 205 B. 804 C. 840 D. 204 Câu 2. 2 là số dư của phép chia: A. 64 : 3 B. 407 : 4 C. 662 : 6 D. 559 : 5 Câu 3. Hình vẽ bên có …… góc vuông: A. 5 B. 7 C. 8 D. 6 Câu 4. $\frac{1}{2}$ số con hạc (như hình vẽ là): A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 5. Một đội trồng cây, ngày đầu trồng được 226 cây, ngày sau trồng được nhiều hơn ngày đầu 75 cây. Hỏi cả hai ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây? A. 527 cây B. 377 cây C. 520 cây D. 301 cây Câu 6. Một tấm gỗ hình vuông hình vuông có cạnh dài 8 dm. Tại mỗi đỉnh của hình vuông, anh Nam đóng một cái đinh. Anh dùng một sợ dây quấn quanh tấm gỗ theo bốn đỉnh và quấn được 3 vòng. Độ dài của sợi dây là: A. 11 dm B. 24 dm C. 32 dm D. 96 dm PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 411 x 2 b) 709 : 7 Câu 2. Tính giá trị của biểu thức: a) 804 : (32 – 28) = ……………..…. = ………………… b) 148 – 28 : 4 x 5 = …………….… = ……………….. Câu 3. >, <, =?
Câu 4. Một gói mì tôm cân nặng 80 g, một hộp sữa cân nặng 455 g. Hỏi 4 gói mì tôm và một hộp sữa cân nặng bao nhiêu gam? Câu 5. Một viên gạch hình vuông có cạnh 30 cm. Tính chu vi hình chữ nhật ghép bởi 3 viên gạch như thế?
Đề 8 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Giảm 350 đi 5 lần ta được: A. 70 B. 345 C. 355 D. 60 Câu 2. Một phép chia có số dư lớn nhất là 6. Số chia là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 3. Nhà Hiền có 8 con thỏ. Số con gà nhiều hơn số con thỏ 56 con. Vậy số gà gấp số thỏ là: A. 7 lần B. 8 lần C. 6 lần D. 9 lần Câu 4. Hình dưới đây có số hình tứ giác là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 5. Bác nông dân làm một hàng rào quanh vườn rau có dạng hình chữ nhật với chiều rộng 8 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Bác có để cổng vào 2 m. Hỏi hàng rào dài bao nhiêu mét? A. 24 m B. 32 m C. 62 m D. 64 m Câu 6. Cô giáo yêu cầu An tô màu $\frac{1}{9}$ hình vẽ bên. Vậy An cần tô màu số ô vuông là: A. 9 ô vuông B. 6 ô vuông C. 3 ô vuông D. 2 ô vuông PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: 341 x 2 804 : 4 Câu 2. Tính giá trị của biểu thức: a) 518 + 24 x 2 = ………………… = ………………… b) 436 – (280 + 45) = …………….. = ……………… Câu 3. Số? 20 cm = ……… mm 5 dm = ……….. mm 1000 mm = ……….. dm 1 $\ell $ = ……….. ml Câu 4. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 96 quyển sách. Số quyển sách bán được trong ngày thứ hai giảm đi 3 lần so với ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu quyển sách? Câu 5. Bạn Nam dùng một sợ dây gắn các ngôi sao để trang trí một vòng theo khung tranh hình vuông (như hình vẽ). Cạnh của khung tranh dài 50 cm. Hỏi sợi dây đó dài bao nhiêu mét? Đề 9 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Kết quả của phép tính 143 x 2 là: A. 145 B. 286 C. 268 D. 486 Câu 2. Nhiệt độ cơ thể của người bình thường là: A.36oC B. 37oC C. 38oC D. 25oC Câu 3. Cho biểu thức 215 – (60 : 6) x 9. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức đó là: A. Chia, nhân, trừ B. Trừ, chia, nhân C. Chia, trừ, nhân D. Nhân, chia, trừ Câu 4. Hoa có 63 cái kẹo. Hoa chia cho Hồng $\frac{1}{3}$ số kẹo Hoa có. Hỏi Hồng được chia bao nhiêu cái kẹo? A. 20 cái kẹo B. 15 cái kẹo C. 21 cái kẹo D. 24 cái kẹo Câu 5. Một hộp bánh cân nặng 1 kg. Vỏ hộp bánh cân nặng 200 g. Trong hộp có 8 chiếc bánh, các chiếc bánh có cân nặng bằng nhau. Vậy mỗi chiếc bánh cân nặng là: A. 200 g B. 120 g C. 150 g D. 100 g Câu 6. Hình vẽ bên có: A. 3 hình tam giác, 3 hình tứ giác B. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác C. 3 hình tam giác, 2 hình tứ giác D. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 122 x 4 b) 774 : 7 Câu 2. Số? 6 dm = ……… mm 52 mm = ……. cm ……. mm 1 kg = ………. g 1 000 ml = ……… $\ell $ Câu 3. Tính giá trị của biểu thức: a) (78 + 285) : 3 = ……………. = ……………. b) 347 + 101 x 6 = ……….…… = …………….. Câu 4. Bác An có một mảnh vườn như hình vẽ. Tính chu vi của ao cá và trang trại nuôi bò của bác An. Câu 5. Trong vườn nhà Mai có 31 cây bưởi. Số cây cam gấp 3 lần số cây bưởi. Hỏi trong vườn nhà Mai có tất cả bao nhiêu cây bưởi và cây cam? Đề 10 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Kết quả của phép nhân 303 x 3 là: A. 990 B. 306 C. 909 D. 609 Câu 2. 2 là số dư của phép chia: A. 65 : 3 B. 409 : 4 C. 883 : 8 D. 508 : 5 Câu 3. Giá trị của biểu thức 450 + 55 : 5 là: A. 101 B. 461 C. 460 D. 455 Câu 4. Nhà Hoa có 86 con gà. Hôm nay nhà Hoa bán đi $\frac{1}{2}$ số gà đó. Hỏi nhà Hoa hôm nay đã bán đi bao nhiêu con gà? A. 2 con gà B. 40 con gà C. 43 con gà D. 30 con gà Câu 5. Cạnh nhà Nam có một cái hồ dạng hình chữ nhật có chiều dài 140 m và chiều rộng 70 m. Mỗi buổi chiều, Nam đều chạy thể dục 2 vòng quanh hồ đó. Vậy quãng đường Nam chạy mỗi buổi chiều là: A. 420 m B. 500 m C. 210 m D. 840 m Câu 6. Khối 3 của trường tiểu học Kim Đồng thuê 1 xe ô tô to và 4 xe ô tô nhỏ để chở các bạn học sinh đi dã ngoại. Xe ô tô to chở được 45 học sinh, mỗi xe ô tô nhỏ chở được 30 học sinh. Vậy số học sinh của khối 3 đi dã ngoại là: A. 165 học sinh B. 120 học sinh C. 135 học sinh D. 105 học sinh PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 231 x 3 b) 489 : 4 Câu 2. Tính giá trị của biểu thức: a) 518 + 505 : 5 = ………….... = …………… b) 840 : 4 x 3 = …………….. = …………….. Câu 3. Điền vào chỗ trống:
a) Chu vi của hình chữ nhật ABCD là …………… cm. b) Chu vi của hình tam giác ADE là ……………… cm. c) Chu vi của hình tứ giác ABCE là ………………. cm. Câu 4. Hôm qua cửa hàng bán được 309 cái bánh. Hôm nay, số bánh bán được giảm đi 3 lần so với ngày hôm qua. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu cái bánh?
|